180 chia 20
x chia hết 4; x chia hết 5; x chia hết 8 và -20 <x<180
x chia hết cho 4;5;8
nên \(x\in BC\left(4;5;8\right)\)
mà -20<x<180
nên \(x\in\left\{0;40;80;120;160\right\}\)
240 chia het x 180 chia het cho x va x 20
tim x thuoc n biet 148 chia cho x du 20 180 chia cho x du 12
X thuộc N
(148-20) chia hết cho x --> 128 chia hết cho x
(180-12)chia hết cho x --> 168 chia hết cho x
128=2^7
168=2^3.3.7
UCLN(128,168)= 2^3=8
UC(128, 168)={1,2,4,8}
Vay x thuộc {1,2,4,8}
Tìm a thuộc N biết chia 111 cho a dư 15 .Khi chia 180 cho a thì dư 20 .Tìm a
111 chia a dư 15 => 111-15 chia hết cho a =>96 chia hết cho a
180 chia a dư 20 => 180-20 chia hết cho a =>160chia hết cho a
111 chia a dư 15 => 111-15 chia hết cho a =>96 chia hết cho a
180 chia a dư 20 => 180-20 chia hết cho a =>160chia hết cho a
Vì 111 chia a dư 15; 180 chia a dư 20
nên 111 - 15 chia hết cho a; 180 - 20 chia hết cho a
=> 96 chia hết cho a; 160 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(96;160)
Mà ƯCLN(96;160) = 32
=> a thuộc Ư(32)
Mà a > 20 (vì số chia > số dư) => a = 32
Tìm a thuộc N biết chia 111 cho a dư 15 .Khi chia 180 cho a thì dư 20 .Tìm a
111 : a dư 15 \(\Rightarrow111-15⋮a\Rightarrow96⋮a\) với a > 15
180 : a dư 20 \(\Rightarrow180-20⋮a\Rightarrow160⋮a\) với a > 20
\(\Rightarrow a\inƯC\left(96,60\right)\)với a > 20
Ta có:
96 = 25 . 3
60 = 22 . 3 . 5
=> ƯCLN (96, 60) = 22 . 3 = 12
=> ƯC (96, 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
=> a \(\in\) {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà a > 20 => Không tìm được a
biết 54 chia hết cho x.180 chia hết cho x và 9 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 20
180 chia hết cho x và x phải lớn hơn 12, nhỏ hơn hoặc bằng 20
x=18 nhe
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 15 còn khi chia cho 180 thì dư 20.
Vì 111 chia a dư 15; 180 chia a dư 20
nên 111 - 15 chia hết cho a; 180 - 20 chia hết cho a
=> 96 chia hết cho a; 160 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(96;160)
Mà ƯCLN(96;160) = 32
=> a thuộc Ư(32)
Mà a > 20 (vì số chia > số dư) => a = 32
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 111 cho a thi dư 15 còn chia 180 cho a dư 20 . Tìm a