a) so sánh màu sắc;tính cứng, dẻo của kim loai và phi kim
b) so sánh màu sắc;tính cứng, dẻo;độ biến dạng của kim loại đen và kim loại màu
Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.
Màu sắc hoa: Đa dạng có thẻ màu đỏ như hoa hồng, màu vàng - cam như hoa đồng tiền, màu hồng như hoa sen, màu trắng như hoa giấy,...
Màu sắc quả cũng đa dạng: Màu đỏ hồng như thanh long, màu xanh ruột cam như quả cam, màu vàng như quả chuối, màu đỏ tươi như quả gấc,...
Hình dạng quả có thể hình bầu, hình tròn, quả dài ngắn khác nhau
So sánh tính cứng, tính dẻo, khối lượng, màu sắc của thép và nhựa
Chú ý: Sử dụng các kí hiệu lớn hơn (>), nhỏ hơn (<) để so sánh
Tính chất | Thép | Nhựa |
Tính cứng | > | < |
Tính dẻo | < | > |
Khối lượng | > | < |
Màu sắc | > | < |
So sánh hình dạng, kích thước, màu sắc của quả tròng các hình dưới đây.
So sánh kích thước, màu sắc, mùi hương của hoa trong các hình dưới đây.
Hoa hồng: có kích thước nhỏ màu đỏ và có mùi hương nồng nàng
Hoa li: có kích thước vừa màu Hồng và có mùi hương nhẹ nhàng
Hoa sen: có kích thước vừa màu trắng và có mùi hương ngoà ngạt, trong lành
Hoa ban: có kích thước nhỏ màu hồng hơi ngã trắng và không mùi
So sánh nón đực và nón cái { vị trí , màu sắc , kích thước , cách mọc , cấu tạo
* So sánh nói đực và nón cái
- Nón đực :
+ Vị trí : mọc thành cụm ở đầu ngọn
+ Màu sắc : vàng
+ Đặc điểm : nhỏ , màu vàng , mọc thành cụm
+ Cấu tạo : Trục nón , vảy (nhị) mang 2 túi phấn.
- Nón cái :
+ Vị trí : mọc đơn độc ở mấu thân
+ Màu sắc : đen ( nâu )
+ Đặc điểm : Lớn hơn nón đực , mọc riêng lẻ từng chiếc.
+ Cấu tạo : Trục nón , vảy (lá noãn) mang 2 noãn.
Có trong sách nha E
Nón đực :
Vị trí : mọc thành cụm ở đầu ngọn
Màu sắc : vàng
Đặc điểm : nhỏ , màu vàng , mọc thành cụm
Cấu tạo : Trục nón , vảy (nhị) mang 2 túi phấn.
- Nón cái :
Vị trí : mọc đơn độc ở mấu thân
So sánh nói đực và nón cái
- Nón đực :
+ Vị trí : mọc thành cụm ở đầu ngọn
+ Màu sắc : vàng
+ Đặc điểm : nhỏ , màu vàng , mọc thành cụm
+ Cấu tạo : Trục nón , vảy (nhị) mang 2 túi phấn.
- Nón cái :
+ Vị trí : mọc đơn độc ở mấu thân
+ Màu sắc : đen ( nâu )
+ Đặc điểm : Lớn hơn nón đực , mọc riêng lẻ từng chiếc.
+ Cấu tạo : Trục nón , vảy (lá noãn) mang 2 noãn.
Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của lá cây trong các hình dưới đây.
| Hình dạng | Kích thước | Màu sắc |
Lá sắn (khoai mì) | Các lá nhỏ hình mũi mác xếp theo hình vong tròn | Nhỏ | Xanh |
Lá khế | Các lá nhỏ hình mũi mắc xếp đối xứng dài | Nhỏ | Xanh |
Lá sen | Tròn | Vừa | Xanh |
Lá tía tô | Tam giác | Nhỏ | Tím |
Lá chuối | Thon, dài | To | Xanh |
Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây.
Hình dạng các lá hầu như là khác nhau: có cây lá hình tròn, hình cung, hình kim, hình bầu, hình dẹt,...
Màu sắc lá cũng đa dạng có thể màu xanh thẫm, có thể màu xanh chuối, có thể màu đỏ, màu đỏ vàng, màu tím
Kích thước lá có thể là dẹt dài như lá thông, có thể to dài như lá dong, to rộng như lá sen, nhỏ bằng 1/3 bàn tay như lá tía tô, to bằng bàn tay như lá mướp,...
Con hãy tìm từ ngữ so sánh trong câu sau :
Đuôi công dang rộng như một chiếc quạt lớn, đủ màu sắc
Lời giải:
Đuôi công dang rộng như một chiếc quạt lớn, đủ màu sắc.
- Đáp án: như.
- Nêu tên và đặc điểm của một số quả trong các hình sau.
- So sánh hình dạng, kích thước, màu sắc của các loại quả đó.
Đọc thầm (bài đọc của Băng Sơn – trang 177,SGK) Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng:
3. Màu sắc của những cánh buồm được tác giả so sánh với gì?
a) Màu nắng của những ngày đẹp trời.
b) Màu áo của những người lao động vất vả trên cánh đồng.
c) Màu áo của những người thân trong gia đình.
3. c. Màu áo của những người thân trong gia đình.