Những câu hỏi liên quan
LV
Xem chi tiết
H24
10 tháng 4 2022 lúc 15:22

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

Bình luận (1)
LN
10 tháng 4 2022 lúc 15:23

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

Bình luận (1)
TS
10 tháng 4 2022 lúc 15:23

bệnh nhân, nhân dân, ân nhân

nhân hậu, nhân ái, nhân từ

Bình luận (0)
Xem chi tiết
LM
7 tháng 10 2021 lúc 11:27

Tiếng nhân có nghĩa là ngườinhân dân, công nhânnhân loại, nhân tài. 

 Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương ngườinhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

TL :

nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính

nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CB
7 tháng 10 2021 lúc 11:28

xin lỗi bạn nha

Mình cũng đang bối rối bài này lắm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LP
Xem chi tiết
NU
19 tháng 12 2021 lúc 19:30

nhân loại

Bình luận (2)
H24

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.

b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.

Bình luận (0)
TH
3 tháng 1 2022 lúc 12:15

a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.

b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.

c, Em có một người mẹ rất nhân hậu.       Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
 

Bình luận (0)
VL
Xem chi tiết
H24
30 tháng 12 2021 lúc 14:29

10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:

 - Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực

Bình luận (0)
TQ
Xem chi tiết
HT
19 tháng 9 2021 lúc 19:36

ai muốn kb với mình ko

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
19 tháng 9 2021 lúc 17:56

Nhân chỉ người:

-siêu nhân

-nhân loại

-nhân tài

-nhân viên

-bệnh nhân

Nhân chỉ lòng thương người:

-nhân ái

-nhân đạo

-nhân từ 

-nhân hậu

-nhân nghĩa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PT
15 tháng 7 2016 lúc 18:47

4 từ ghép có chứa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức

Câu : Bác tôi là người rất nhân hậu, thấy ai khó khăn bác luôn hết lòng giúp đỡ.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NA
6 tháng 11 2017 lúc 21:47

nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...

Bình luận (0)
DA
6 tháng 11 2017 lúc 21:47

Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

 

Bình luận (0)
H24
6 tháng 11 2017 lúc 21:47

nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức

Bình luận (0)
TQ
Xem chi tiết
TA
19 tháng 9 2021 lúc 18:19

Bài 3

A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân, 

B. nhân ái, nhân hậu  , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .

Bài 4 

a. nhân vật,  

b. nhân dân ,

c. nhân 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
19 tháng 9 2021 lúc 18:20

Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
19 tháng 9 2021 lúc 21:19

Bài 3

a) siêu nhân, nhân loại, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân

b) nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đạo

Bài 4

a) nhân vật

b) nhân gian

c) nhân quả

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa