Tìm 2 từ ghép có chứa tiếng "nhân" có nghĩa là người.
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
tìm 10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
ai muốn kb với mình ko
Nhân chỉ người:
-siêu nhân
-nhân loại
-nhân tài
-nhân viên
-bệnh nhân
Nhân chỉ lòng thương người:
-nhân ái
-nhân đạo
-nhân từ
-nhân hậu
-nhân nghĩa
Tìm 4 từ ghép có chưa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa . Đặt câu với 1 trong 4 từ đó !
4 từ ghép có chứa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức
Câu : Bác tôi là người rất nhân hậu, thấy ai khó khăn bác luôn hết lòng giúp đỡ.
tìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là 'lòng thương người'
nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
A. siêu nhân , nhân viên , bệnh nhân,
B. nhân ái, nhân hậu , nhân từ , nhân nghĩa , nhân tài .
Bài 4
a. nhân vật,
b. nhân dân ,
c. nhân
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhântừ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạoXếp các từ trên thành 2 nhóm:a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”: siêu nhân ; nhân loại ; nhân tài ; nhân viên ; bệnh nhân b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”: nhân ái ; nhân hậu ; nhân từ nhân đạo ; nguyên nhân Bài 4: Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ.b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian.c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân
Bài 3
a) siêu nhân, nhân loại, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân
b) nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đạo
Bài 4
a) nhân vật
b) nhân gian
c) nhân quả