tìm số tự nhiên x biết rằng
493 chia hết cho x và 10<x<100
tìm số tự nhiên x biết rằng 210 chia hết cho x và 240 chia hết cho x và 10<x<50
Ta có: Ư\(_{\left(210\right)}\)=\(\left\{1;2;3;5;6;7;10;30;70;210\right\}\)
Ư\(_{\left(240\right)}\)=\(\left\{1;2;3;4;5;6;8;10;20;30;40;60;80;240\right\}\)
Mà x∈ Ư\(_{\left(210\right)}\)và Ư\(_{\left(240\right)}\), 10<x<50
⇒x=30
A) TÌM SỐ NHIÊN x BIẾT RẰNG 210 CHIA HẾT CHO x; 126 CHIA HẾT CHO x VÀ 10<x<35
B) TÌM SỐ TỰ NHIÊN a LỚN NHẤT ,BIẾT RẰNG 120 CHIA HẾT CHO a VÀ 150 CHIA HẾT CHO a
C) TÌM SỐ TỰ MHIEEM LỚN NHẤT , BIẾT RẰNG : KHI CHIA HẾT CHO CÁC SỐ 100, 65 VÀ 150 CHO x THÌ CÁC SỐ LẦN LƯỢT LÀ 4,5,6
tìm số tự nhiên x biết ;
180 chia hết cho x , 96 chia hết cho x và x > 8
150 chia hết cho x , 84 chia hết cho x , 30 chia hết cho x và 0< x <10
a: \(x\inƯC\left(180;96\right)\)
mà x>8
nên x=12
b: \(x\in UC\left(150;84;30\right)\)
mà 0<x<10
nên \(x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
a tìm UCLN rồi tìm các ước chung của 40 và 60
b tìm số tự nhiên x , biết rằng x chia hết cho 10, 12 , 15 và 100 < x < 150
c tìm số tự nhiên x biết 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất
d x chia hết cho 12,25,30 và 0<x<500
a. Ta có :
40 = 2^3*5
60 = 2^2*3*5
=> UCLN (40;60 ) = 2^2*5 = 20
=> UC(40;60) = U(20 ) = { 0;20;40 ;60;80;...}
b. Vì x chia hết cho 10;12;15
=> x \(\in\) BC (10;12;15)
Ta có :
10 = 2*5
12 = 2^2*3
15 = 3*5
=> BCNN (10;12;15) = 2^2*3*5 = 60
=> BC (10;12;15) = B (60 ) = { 0;60;120;180;240;...}
Vì 100<x<150
Nên x = 120
c. Vì 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất nên
x là UCLN (480;600 )
Ta có :
480 = 2^5*3*5
600 = 2^3*3*5^2
=> UCLN (480 ; 600 ) = 2^3*3*5 = 120
Vậy x = 120
d. Vì x chia hết cho 12,25,30
Nên x \(\in\) BC (12;25;30)
Ta có :
12 = 2^2*3
25 = 5^2
30 = 2*3*5
=> BCNN (12;25;30) = 2^2*3*5^2=300
=> BC (12;25;30) = B(300) = { 0;300;600;...}
Vì 0<x<500
Nên x = 300
Tìm số tự nhiên X biết rằng biết rằng 112 chia hết cho x và 140 chia hết cho x và 10 < x <20
112 chia hết cho x, 140 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯC\text{(112, 140)}\)
Ta có 112 = 24 . 7 ; 140 = 22 . 5 . 7
\(\RightarrowƯCLN\text{(112, 140)}\)= 22 . 7 = 28
\(\RightarrowƯC\text{(112, 140)}\)= Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14
Theo đề bài, 112 chia hết cho x, 140 chia hết cho x và 10<x<20.
Từ đó suy ra x thuộc ƯCLN ( 112 , 140 )
Ta có
112 = { 1, 2 , 14,...}
140 = { 1 ,2, 14}
ƯCLN ( 112, 140 ) = { 14 ; 28;56;...}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14
Vậy số cần tìm là 14
do 112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
\(=>x\inƯCLN\left(112:140\right)\)
\(=>ƯCLN\left(112;140\right)=28\)
mà 10<x<20
\(=>x\inƯ\left(28\right)\)
\(=>Ư\left(28\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4;7;-7;14;-14;28;-28\right\}\)
=> x = 14
tìm số tự nhiên x biết 112 chia hết cho x,140 chia hết cho x và 10<x<20
a , tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 8 , x chia hết cho 10 ; 45 < x bé hơn hoặc bằng 200
b , tìm số tự nhiên x biết 45 chia hết cho x , 60 chia hết cho x và x > 5
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
70 chia hết cho x và x < 10
\(x< 10,x\in N\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Mà \(x\inƯ\left(70\right)=\left\{1;2;5;7;10;...\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;5;7\right\}\)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 chia hết cho x; 140 chia hết cho x và 10<x<20
112 = 2*2*2*2*7
140=2*2*7*5
Ước chung gồm 14 và 28, chọn 14 thỏa mãn đầu bài
số tự nhiên x là:112:14=8
140:14=10
ước chung lớn nhất của 2 số là 28 mà 10<x<20 nên mình lấy 28 : 2 =14 mà
112 và 140 đều chia hết cho 14 nên
suy ra x = 14
tìm số tự nhiên x biết rằng 112 chia hết cho x ; 140 chia hết cho x và 10<x<20
ta có 112 chia hết cho x 140 chia hêt cho x x thuộc ước của 112 và 140,x trong khoảng từ 10 đến 20 suy ra x băng 14
tick nếu đúng nha
ta có:
112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
=> x thuộc UC (112;140)
UCLN (112;140)=28
=>x thuộc U(28)={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20
nên x=14
ta có:
112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
=> x thuộc UC (112;140)
UCLN (112;140)=28
=>x thuộc U(28)={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20
nên x=14