Đặt câu có chỉ từ mà chỉ từ làm chức vụ phụ ngữ
Đặt câu có chứa chỉ từ làm các chức vụ ngữ pháp sau:
a) Chủ ngữ
b) Trạng ngữ
c) Phụ ngữ trong cụm danh từ
a)Đó là một công việc phù hợp với anh.
b)Từ đấy, loài chuột không dám đến gần mèo nữa.
c)Một hôm, ông ta đến một làng nọ.
Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau Đấy vàng, đây cũng đồng đenĐấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
Làm chủ ngữ trong câu.
Làm vị ngữ trong câu.
Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
Làm trạng ngữ trong câu.
Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau Đấy vàng, đây cũng đồng đenĐấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
Làm chủ ngữ trong câu.
Làm vị ngữ trong câu.
Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
Làm trạng ngữ trong câu.
Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau
Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
Làm chủ ngữ trong câu.
Làm vị ngữ trong câu.
Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
Làm trạng ngữ trong câu.
Hok tốt
Đặt câu với chỉ từ làm thành phần phụ ngữ trong cụm danh từ làm chủ ngữ và trạng ngữ trong câu.
nơi đó, vùng đất xinh tươi của thiên nhiên.
Đặt câu với các từ sau (chú ý đảm bảo chức vụ ngữ pháp theo yêu cầu)
a. Từ “Việt Nam”
- Giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
- Giữ chức vụ vị ngữ trong câu.
- Bổ sung nghĩa cho động từ làm vị ngữ.
b. Từ “học tập”
- Giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
- Giữ chức vụ vị ngữ trong câu.
- Bổ sung nghĩa cho danh từ làm chủ ngữ.
Tìm từ có tiếng dân có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó :
a) những người làm nghề chài lưới , đánh bắt cá trên biển .
b) chỉ người dân trong trong toàn nước .
c) chỉ người dân thường không có chức vụ bịa việc gì .
d) chỉ những người làm ruộng .
a, dân chài.
- Những người dân chài đang đánh bắt cá ngoài khơi.
d, nông dân
- những người nông dân đang chăm chỉ làm ruộng.
Mình chỉ biết được từng này . Mong bạn k cho mình
a)Ngư dân
b)Nhân dân
c)Thường dân
d)Nông dân
tích cho tớ nhé, chẳng có điểm nào cả, cảm ơn rất nhiều ai !
câu thành ngữ có 4 từ chỉ những thứ cần thiết phục vụ cho việc sinh hoạt hằng ngày, đời sống thường nhật của con ngườ
đó bạn nào làm được mà đúng mik chịu
Câu thành ngữ có 4 từ chỉ những thứ cần thiết phục vụ cho việc sinh hoạt hằng ngày, đời sống thường nhật của con người:
- Ăn cháo, đá bát.
- Ăn ốc nói mò.
- Áo gấm đi đêm.
đặt câu có từ siêng năng
giữ chức vụ cn
giữ chức vụ vĩ ngữ
CN:siêng năng là làm tốt công việc,....
VN:Chúng ta cần phải siêng năng....
CN:Siêng năng là làm tốt công việc,...
VN:Chúng ta cần phải siêng năng,...
Siêng năng là đức tính tốt
chúng em siêng năng học bài
Tìm 3 từ ngữ chỉ phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam. Đặt câu với một từ đó.
\(3\) phẩm chất đó là :
Dịu dàng, chịu khó, duyên dáng.
Đặt câu :
Người phụ nữ Việt Nam rất dịu dàng.
Ba từ ngữ chỉ phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam là : Hiền hậu , dũng cảm , dịu dàng .
Đặt câu :
Bà nhìn em rồi mỉm cười hiền hậu .
Đặt câu với các yêu cầu sau:
a)số từ chỉ số thứ tự
b)lượng từ phân phối
c)lượng từ toàn thể
d)chỉ từ là phụ ngữ sau
e)chỉ tư là trạng ngữ