cho x+5/x-5=y+6/y-6 (x khác 5 ;y khác 6) TÌM TỈ SỐ CỦA X/Y bài 1
BÀI 2 : 3x-y/x+y=3/4 tính giá trị x/y
Bài 5: Cho x+5/x-5=y+6/y-6 ( x khác 5, y khác 0 )
Chứng minh rằng: x/y=5/6
Các chữ số x;y thỏa mãn x3y chia hết cho 5 và x-y=6 là
A. x=6;y=0 B. x=0;y=6 C. x=1;y=5 D. x=5;y=1
Vì chia hết cho 5
\(\Rightarrow y=0\) hoặc \(y=5\)
\(Th1:y=0\\ \Rightarrow x-0=6\\\Rightarrow x=6\) \(\Rightarrow x=6;y=0\)
\(Th2:y=5\\ \Rightarrow x-5=6\\ \Rightarrow x=11\) \(\Rightarrow x=11;y=5\)
\(\Rightarrow A\)
bài 6 quy dồng mẫu thức các phân tử a)1 phần x+1 và 6 phần x-x mũ 2 với x khác 0 và x khác - hoặc + 1 b) y+5 phần y mũ 2 +8y +16 và y phần 3 y+12 với y khác -4
a)Cho x+y=1 và xy=-6
Tính x^2+y^2;x^3+y^3;x^5+y^5
b)Cho x-y=1 và xy=6
Tính x^2+y^2; x^3-y^3; x^5-y^5
a. ta có : \(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=1^2-2\times\left(-6\right)=13\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=1^3-3\times\left(-6\right)\times1=19\)
\(x^5+y^5=\left(x+y\right)\left[x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left[\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2-xy\left(x^2+y^2\right)\right]=1.\left(13^2-\left(-6\right)^2-\left(-6\right).13\right)=211\)
b.\(x^2+y^2=\left(x-y\right)^2+2xy=1+2\times6=13\)
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)^3+3xy\left(x-y\right)=1^3+6.3.1=19\)
\(x^5-y^5=\left(x-y\right)\left[\left(x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4\right)\right]\)
\(=\left(x-y\right)\left[\left(x^2+y^2\right)^2-x^2y^2+xy\left(x^2+y^2\right)\right]=1.\left(13^2-6^2+6.13\right)=211\)
1. Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:
a) x/3 - 4/y = 1/5
b) 4/x + y/3 = 5/6 .
2Tìm các số nguyên x và y sao cho:
a) 5/x - y/3 = 1/6
b) x/6 - 2/y = 1/30
2:
a: 5/x-y/3=1/6
=>\(\dfrac{15-xy}{3x}=\dfrac{1}{6}\)
=>\(\dfrac{30-2xy}{6x}=\dfrac{x}{6x}\)
=>30-2xy=x
=>x(2y+1)=30
=>(x;2y+1) thuộc {(30;1); (-30;-1); (10;3); (-10;-3); (6;5); (-6;-5)}
=>(x,y) thuộc {(30;0); (-30;-1); (10;1); (-10;-2); (6;2); (-6;-3)}
b: x/6-2/y=1/30
=>\(\dfrac{xy-12}{6y}=\dfrac{1}{30}\)
=>\(\dfrac{5xy-60}{30y}=\dfrac{y}{30y}\)
=>5xy-60=y
=>y(5x-1)=60
=>(5x-1;y) thuộc {(-1;-60); (4;15); (-6;-10)}(Vì x,y là số nguyên)
=>(x,y) thuộc {(0;-60); (1;15); (-1;-10)}
Cho x+y=3, x.y=2
Tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4; x^5+y^5; x^6+y^6 ?
Gọi x,y là nghiệm của phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}S=x+y=3\\P=x.y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow a^2-S.a+P=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-3a+2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a_1=x=2\\a_2=y=1\end{matrix}\right.\)
a)\(x^2+y^2=1^2+2^2=5\)
b)\(x^3+y^3=1^3+2^3=9\)
c)\(x^4+y^4=1^4+2^4=17\)
d)\(x^5+y^5=1^5+2^5=33\)
e)\(x^6+y^6=1^6+2^6=65\)
xy/x+y=6/5;yz/y+z=15/18;xz/x+z=10/7(với x,y,z khác o)
Cho x+y=3, x.y=2
Tính x^2+y^2; x^3+y^3; x^4+y^4; x^5+y^5; x^6+y^6 ?
CÓ: \(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=3^2-2.2=5\)
CÓ: \(x^3+y^3=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)=3\left(5-2\right)=3.3=9\)
CÓ: \(x^4+y^4=\left(x^2+y^2\right)^2-2x^2y^2=5^2-2.2^2=25-8=17\)
CÓ: \(x^5+y^5=\left(x^4+y^4\right)\left(x+y\right)-x^4y-xy^4=3.17-xy\left(x^3+y^3\right)\)
\(=51-2.9=51-18=33\)
CÓ: \(x^6+y^6=\left(x+y\right)\left(x^5+y^5\right)-xy^5-x^5y\)
\(=3.33-xy\left(x^4+y^4\right)=3.33-2.17\)
\(=99-34=65\)
\(x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=3^2-2.2=9-4=5\)
\(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=3^3-3.2.3=27-18=9\)
\(x^4+y^4=\left(x+y\right)^4-4xy\left(x^2+y^2\right)-3xy.2xy\)
\(=3^4-4.2.5-3.2.2.2=81-40-24=17\)