Tìm x biết
a) 40 chia hết cho x ; 56 chia hết cho x
b) x chia hết cho 35 ; x chia hết cho 28
a) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 40 x chia hết cho 50 và x không vượt quá 500
b) Tìm số tự nhiên a biết A chia hết cho 140, A chia hết cho 350, A chia hết cho 700 và 1200 < a < 1500
giúp em với ạ
a) Do x chia hết cho 40 và chia hết cho 50 nên:
\(x\in BC\left(40,50\right)\)
Ta có:
\(B\left(40\right)=\left\{0;40;80;120;160;200;240;280;320;360;400;440;480;520;..\right\}\)
\(B\left(50\right)=\left\{0;50;100;150;200;250;300;350;400;450;500;550...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(40,50\right)=\left\{0;200;400;600;...\right\}\)
Mà: \(x< 500\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;200;400\right\}\)
b) A chia hết cho 140 và A chia hết cho 350 nên:
\(\Rightarrow A\in BC\left(140,350\right)\)
Ta có:
\(B\left(140\right)=\left\{0;140;280;420;560;700;840;980;1120;1260;1400;1540\right\}\)
\(B\left(350\right)=\left\{0;350;700;1050;1400;1750;...\right\}\)
\(\Rightarrow BC\left(140;350\right)=\left\{0;700;1400;...\right\}\)
Mà: \(1200< A< 1500\)
\(\Rightarrow A\in\left\{1400\right\}\)
a) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 40 x chia hết cho 50 và x không vượt quá 500
b) Tìm số tự nhiên a biết A chia hết cho 140, A chia hết cho 350, A chia hết cho 700 và 1200 < a < 1500
giúp em với ạ
Tìm x biết:
a) 15 chia hết cho x; x > 4
b) x chia hết cho 7 và x ≤ 40
1.Tìm STN a,biết rằng 150 chia cho a dư 16,72 chia cho a dư 12.
2.
a.Tìm x€N,biết 280 chia hết cho x,700 chia hết cho x,420 chia hết cho x và 40<x<100.
b.168 chia hết cho x,120 chia hết cho x,144 chia hết cho x và 5<x<20.
280 chia hết cho x ; 700 chia hết cho x ; 420 chia hết cho x và 40 < x < 100
=> x ∈ ƯC( 280 ; 700 ; 420 ) và 40 < x < 100
280 = 23 . 5 . 7
700 = 22 . 52 . 7
420 = 22 . 3 . 5 . 7
=> ƯCLN( 280 ; 700 ; 420 ) = 22 . 5 . 7 = 140
=> ƯC( 280 ; 700 ; 420 ) = Ư(140) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 7 ; 10 ; 14 ; 20 ; 28 ; 35 ; 70 ; 140 }
mà 40 < x < 100
=> x = 70
tìm số TN x biết
a) 40 chia hết cho ( x-1); 60 chia hết cho (x-1)
b) x + 3 chia hết cho 20 cho 25
Bài 1: tìm x biết :
a) x chia hết co 10 , x chia hết cho 12 , x chia hết cho 15 và 100 _< x _< 150.
b) x là số lượng các Ước số của 24 .
c) x thuộc Ư (40) biết 4 _< x _< 30
Tìm x thuộc Z biết:
a) 21 chia hết cho x + 7
b) -55 chia hết cho x - 2
c) 3x - 40 chia hết cho x + 5
Giúp mình nha!
a) 21 chia hết cho x + 7
=> x + 7 thuộc Ư(21) = {1 ; -1 ; 3 ; -3 ; 7 ; -7 ; 21 ; -21}
Ta có bảng sau :
x + 7 | 1 | -1 | 3 | -3 | 7 | -7 | 21 | -21 |
x | -6 | -8 | -4 | -10 | 0 | -14 | 14 | -28 |
b) -55 chia hết cho x - 2
=> x - 2 thuộc Ư(-55) = {1 ; -1 ; 5 ; -5 ; 11; -11 ; 55 ; -55}
Còn lại giống câu a
c) 3x - 40 chia hết cho x + 5
3x + 15 - 15 - 40 chia hết cho x + 5
3.(X + 5) - 55 chia hết cho x + 5
=> -55 chia hết cho x + 5
=> x + 5 thuộc Ư(-55) = {1 ; -1 ; 5 ; -5 ; 11; -11; 55; -55}
Còn lại giống câu a
a tìm UCLN rồi tìm các ước chung của 40 và 60
b tìm số tự nhiên x , biết rằng x chia hết cho 10, 12 , 15 và 100 < x < 150
c tìm số tự nhiên x biết 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất
d x chia hết cho 12,25,30 và 0<x<500
a. Ta có :
40 = 2^3*5
60 = 2^2*3*5
=> UCLN (40;60 ) = 2^2*5 = 20
=> UC(40;60) = U(20 ) = { 0;20;40 ;60;80;...}
b. Vì x chia hết cho 10;12;15
=> x \(\in\) BC (10;12;15)
Ta có :
10 = 2*5
12 = 2^2*3
15 = 3*5
=> BCNN (10;12;15) = 2^2*3*5 = 60
=> BC (10;12;15) = B (60 ) = { 0;60;120;180;240;...}
Vì 100<x<150
Nên x = 120
c. Vì 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất nên
x là UCLN (480;600 )
Ta có :
480 = 2^5*3*5
600 = 2^3*3*5^2
=> UCLN (480 ; 600 ) = 2^3*3*5 = 120
Vậy x = 120
d. Vì x chia hết cho 12,25,30
Nên x \(\in\) BC (12;25;30)
Ta có :
12 = 2^2*3
25 = 5^2
30 = 2*3*5
=> BCNN (12;25;30) = 2^2*3*5^2=300
=> BC (12;25;30) = B(300) = { 0;300;600;...}
Vì 0<x<500
Nên x = 300
tìm x thuộc n biết 40 chia hết cho x ,72 chia hết cho x, 90 chia hết cho x và 1<x<10