Giải phương trình (x2+10x+8)2=(8x+4).(x2+8x+7)
Phân tích
a,(x2 + x + 2)3 - (x+1)3 = x6 +1 b,(x2 + 10x + 8)2 - (8x + 4)(x2 + 8x+7)
c, A= x4 + 2x3 + 3x2 + 2x+4 d,B= x4 + 4x3 + +8x2 + 8x + 4
e, C= x4 - 2x3 + 5x2 - 4x + 4
Phân tích thành nhân tử
2 + x )2 + 4x2 + 4x - 12
2 + 8x + 7)(x2 + 8x + 15) + 15
8x2 + 10x - 3
a: (x^2+x)^2+4x^2+4x-12
=(x^2+x)^2+4(x^2+x)-12
=(x^2+x+6)(x^2+x-2)
=(x^2+x+6)(x+2)(x-1)
b: =(x^2+8x)^2+22(x^2+8x)+105+15
=(x^2+8x)^2+22(x^2+8x)+120
=(x^2+8x+10)(x^2+8x+12)
=(x^2+8x+10)(x+2)(x+6)
c: =8x^2+12x-2x-3
=(2x+3)(4x-1)
Phân tích thành nhân tử
a,(x2 + x )2 + 4x2 + 4x - 12
b, (x2 + 8x + 7)(x2 + 8x + 15) + 15
c,8x2 + 10x - 3
a: =(x^2+x)^2+4(x^2+x)-12
=(x^2+x+6)(x^2+x-2)
=(x^2+x+6)(x+2)(x-1)
b: =(x^2+8x)^2+22(x^2+8x)+120
=(x^2+8x+12)(x^2+8x+10)
=(x+2)(x+6)(x^2+8x+10)
c: =8x^2+12x-2x-3
=(2x+3)(4x-1)
Số nào dưới đây là nghiệm chung của hai phương trình x2+12=8x và x2-10x+12=0 ?
A. −5. B. 2. C. 6. D. 4.
Các bạn rồi ghi đáp án nhé !! Giups mình
`x^2+12=8x`
`<=>x^2-8x+12=0`
`<=>(x-2)(x-6)=0`
`<=>` $\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=6\end{array} \right.$
`x^2-10x+12=0`
`<=>(x-5)^2-13=0`
`<=>` $\left[ \begin{array}{l}x=-\sqrt{13}+5\\x=\sqrt{13}+5\end{array} \right.$
Vậy không cso đáp án do đề sai
Số nào dưới đây là nghiệm chung của hai phương trình \(x^2+12=8x\) và \(x^2-10x+12=0\) ?
Giải thích:
\(\left(1\right)x^2+12=8x\Leftrightarrow x^2-8x+12=0\)
\(\left(2\right)x^2-10x+12=0\)
Nghiệm của phương trình (1) là: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=6\\x_2=2\end{matrix}\right.\)
Nghiệm của phương trình (2) là: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1=5+\sqrt{13}\\x_2=5-\sqrt{13}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Không có nghiệm chung.
Số nào dưới đây là nghiệm chung của hai phương trình x2+12=8x và x2-10x+12=0 ?
A. −5. B. 2. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải: Làm theo cách của tôi hoặc ~ Quang Anh Vũ ~ đều được :))
Giải phương trình x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1.
Điều kiện 1 ≤ x ≤ 7
Ta có: x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1
⇔ 2 7 − x − x − 1 + x − 1 − x − 1 7 − x = 0 ⇔ 2 7 − x − x − 1 + x − 1 x − 1 − 7 − x = 0 ⇔ 7 − x − x − 1 2 − x − 1 = 0 ⇔ x − 1 = 2 x − 1 = 7 − x ⇔ x = 5 x = 4 ( t / m )
Vậy phương trình có hai nghiệm x= 4 và x= 5
Giải các phương trình sau:
a) − 3 x = 4 ; b) 3 + x 2 + 1 = 5 ;
c) x − 1 4 − 7 = 5 − x − 1 4 d) 1 − 8 x + 4 5 = 2 .
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b) x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d) 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
Giải các phương trình: 2 x x + 1 = x 2 - x + 8 x + 1 x - 4
Điều kiện: x≠-1;x≠4
Ta có: a= 1, b = -7, c = - 8
∆ = (-7)2 – 4.1. (- 8)= 81
=> Phương trình có hai nghiệm:
Kết hợp với diều kiện, nghiệm của phương trình đã cho là x = 8