allow V-ing or to inf
Tìm những V-ing hoặc To V-inf đứng sau một số thành ngữ
1. Chia động từ trong ngoặc dạng “to + V” or “V-ing”
1.1. They don't allow people………………….in front of the building. (park)
1.2. I've never been to Iceland. But I'd like ………………….there. (go)
1.3. I'm in a difficult position. What do you advise me………………….(do)
1.4. The film was very sad. It made me………………….(cry)
1.5. Diane's parents always encouraged her………………….hard at school. (study)
1.1 to park
1.2 to go
1.3 to do
1.4 crying
1.5 to study
1. to park
2 to go
3. to do
4. crying
5. to study
1. Chia động từ trong ngoặc dạng “to + V” or “V-ing”
1.1. They don't allow people………to park………….in front of the building. (park)
1.2. I've never been to Iceland. But I'd like ……to go…………….there. (go)
1.3. I'm in a difficult position. What do you advise me………to do………….(do)
1.4. The film was very sad. It made me……cry…………….(cry)
1.5. Diane's parents always encouraged her…………to study……….hard at school. (study)
phân biệt khi nào love, like, hate, prefer đi với v-ing khi nào đi với to v-inf?
Like to do something: chỉ xuất phát từ một hoàn cảnh đặc biệt nào đó dẫn tới thích làm một việc gì đó ( Like + to Verb )
Ví dụ: It's hot these days. So I like to go swimming.
Phân tích: Vì trời nóng nên người ấy thích đi bơi.
Like doing something: sở thích ( Like + V_ing )
Ví dụ: I like listening to music after stressful hours of work.
Phan tích: việc nghe nhạc giống như một thói quen, sở thích. Cứ sau những giờ làm việc căng thẳng thì người này lại thích tìm đến âm nhạc để thư giãn.
Tương tự với các từ hate, love,...
In American English, the forms with to-infinitive are much more common than the -ingform.
There is a very small difference in meaning between the two forms. The -ing form emphasises the action or experience. The to-infinitive gives more emphasis to the results of the action or event. We often use the -ing form to suggest enjoyment (or lack of it), and the to-infinitive form to express habits or preferences.
Cấu trúc Like + V-ing
Dùng để nói về sở thích, đam mê cá nhân, mang tính lâu dài và hưởng thụ. Bạn làm việc đó để có được niềm vui, sự thư giãn (dù việc đó có thể không đem lại lợi ích mà còn gây hại nhưng bạn vẫn thích). Ví dụ:
I like swimming (tôi thích bơi, đó là sở thích lâu dài chứ không phải bây giờ tôi mới thích).I like smoking (tôi thích hút thuốc)He likes playing video games (cậu ấy thích chơi điện tử).I like the way he looking at me (tôi thích cái cách mà anh ấy nhìn tôi)My father likes reading newspaper every morning.
Xem thêm: Top Các Loại Kem Trị Nám Nào Tốt Webtretho, Mỹ Phẩm Trị Nám,Tàn Nhang Nào Tốt
(bố của tôi thích đọc báo vào mỗi buổi sáng)
Cấu trúc Like + To + Verb
Cấu trúc này thường dùng trong 3 trường hợp sau:
Nói về một sở thích nhất thời, bộc phát, không mang tính lâu dài.Nói về một việc mà bạn nên làm vì cảm thấy nó tốt đẹp, đúng đắn, đúng theo lẽ thường và tiêu chuẩn xã hội cũng như mang lại lợi ích cho bạn.Dùng để nói về sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều việc khác nhau. Bạn thích việc này hơn việc kia (phần “việc kia” có thể lược bỏ nhưng người ta vẫn hiểu bạn đang lựa chọn).
Hãy xem các ví dụ để hiểu rõ hơn nhé:
I like to watch TV tonight (tôi thích xem TV tối nay, ý thích nhất thời).I like to swim because it’s good for my health (tôi thích bơi vì nó có lợi cho sức khỏe của tôi).I like to eat spinach because it has a lot of fiber (tôi thích ăn rau chân vịt vì nó có nhiều chất xơ. Nên tôi sẽ không sợ táo bón hay tiêu chảy nữa).I like to drink a cup of water because i am thirsty (tôi muốn uống một cốc nước vì tôi đang khát. Vì khát nên tôi mới thích uống, chỉ là nhất thời chứ tôi không có sở thích uống nước).I like to come with you this afternoon (tôi muốn đi cùng với các bạn chiều nay).I like to read book (tôi thích đọc sách, vì đọc sách mang lại lợi ích cho tôi).Between banana and apple, i like to eat banana (giữa chuối và táo, tôi thích ăn chuối hơn)I like to sleep late at the weekend (Cchúng ta ngầm hiểu rằng tôi thích ngủ muộn vào cuối tuần hơn là dậy sớm.)
Lời kết
Như vậy, bài viết này đã giúp bạn phân biệt và biết cách sử dụng cấu trúc like + V-ing và like + to trong tiếng Anh rồi đấy. Hãy đọc kỹ các ví dụ để nhớ lâu hơn nhé.
Exercise 3: Put the verbs in the brackets into infinitive(V/to V) or gerund(V-ing)
11.We enjoy(sit)in the garden
12.I would love(visit)China
13.We couldn't afford(live)in Paris
14.They allow people(fish)here
15.Don't forget(get)the theater tickets.
16.We regret(inform)you that we are not taking on any new staff at present.
17.It was starting(get)dark
18.DId you promise(take)the children to the zoo?
19.We always prefer(stay)in the small hotels.
20.Please remember(buy)some stamps
Giúp emmm với ạ.Thanks (giải thích hộ ạ)
11. sitting
enjoy + Ving
12. to visit
would love + to V
13. to live
can't afford + to V: không có khả năng về tài chính/ tgian/...để làm gì
14. to fish
allow + to V: cho phép làm gì
15. to get
forget + to V: quên làm gì
16. to regret
regret + to V: hối hận khi đã không làm gì
17. to get
start + to V: bắt đầu làm gì
18. to take
promise + to V: hứa làm gì
19. to stay
prefer + to V: thích cái gì
20. to buy
remember + to V: nhớ cái gì
IX.Đặt câu cho các cấu trúc sau:
1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)
2.Want-to inf: 5 câu
3.would like+to inf: 5 câu
4.avoid+V_ing: 5 câu
5.would love+to inf: 5 câu
6.try+to+inf: 5 câu
7.intend+to-ing: 5 câu
8.can't stand+V_ing: 5 câu
9.would you mind+V_ing ?: 5 câu
1.S+think/hope/promise+S+will+V_b (7 câu với think và hope, 8 câu với promise)
I think / hope he will come soon.
I think / hope this dress will suit her.
She thought / hoped that he would marry her.
He thinks / hopes that his dog will come home.
My mother thinks / hopes that one day I will be famous.
My father thought / hoped that he would have a big garden.
She thinks / hopes that she will be able to win the first prize.
My grandmother hopes that she will have a chance to meet the president.
2.Want-to inf: 5 câu
I want to meet you.
She wants to leave.
He wants to eat a pineapple.
My mother wants to have a new fridge.
My brother wants me to give him a present for his birthday.
3.would like+to inf: 5 câu
I'd like to drink green tea.
I'd like to leave early.
I'd like to meet you.
She would like to stay there instead of leaving.
I'd like to pay for you.
Các câu còn lại cũng chỉ cần áp công thức vào là làm được, em thử nghĩ xem có ý tưởng để làm chưa nhé!
ex2. compleat sentenses with v-ing or to v inf
1. I arranged { meet } ___________ them here
2. he urged us { work } _____________ faster
3 . It is no us { wait } ________
4. he warned her ________________ { not touch } the wire
5. however , she did not plan { be } __________ a secretary all her life
6. she couldn't imagine { do } ________ the same job for years and years
7. my mother told me { not speak } __________ to anyone about it
ex2. compleat sentenses with v-ing or to v inf
1. I arranged { meet } _____to meet______ them here
2. he urged us { work } ______to work_______ faster
3 . It is no us { wait } ___to wait_____
4. he warned her _________not to touch_______ { not touch } the wire
5. however , she did not plan { be } _____to be_____ a secretary all her life
6. she couldn't imagine { do } ____doing____ the same job for years and years
7. my mother told me { not speak } _____not to speak_____ to anyone about it
IV. Write what each word is followed by:F.I.(full inf.,) B.I (bare inf.) or -ing(form).
1. mind +.................
2. make +.................
3. what +.............
4. used +...................
5. decide +.............
6. suuggest +..................
7. refuse +.......................
8. would love +...................
9. be seen +.............
10. it's no use +..............
11. would +.....................
12. risk +....................
13. can +...............
14. be used to +......................
15. object to +........................
16. it's worth + .........................
IV. Write what each word is followed by:F.I.(full inf.,) B.I (bare inf.) or -ing(form).
1. mind + V-ing
2. make + V-ing
3. what + To V
4. used +To V
5. decide +To V
6. suuggest +V-ing
7. refuse +To V
8. would love +To V
9. be seen + V-ing
10. it's no use +V-ing
11. would +V
12. risk +V-ing
13. can + V
14. be used to +V-ing
15. object to + V-ing
16. it's worth + V-ing
2. Simple present tense & Present progressive tense: Wh-Q :
Wh-Q +do/does + S +V(inf) ….?
Wh-Q + be + S + V-ing ....?
1 / 1 I. Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets. (sử dụng động từ trong ngoặc ở dạng to-V hay V-ing) 1. I have enjoyed ___________ (meet) you. Hope ___________ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ___________ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ___________ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer ___________ (stay) at home to ___________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ___________ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ___________ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested ___________ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ___________ (surf) the net hours ago. Has he stopped ___________ (surf) yet? 10. I tried hard ___________ (concentrate), but my mind kept ___________ (wander).
1 meeting - to see
2 to drink
3 waiting
4 playing
5 staying - playing
6 to go
7 making
8 spending
9 surfing
10 to concentrate - wandering
1. I have enjoyed ____meeting_______ (meet) you. Hope ____to see_______ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ____drinking_______ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ____waiting_______ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___playing________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer _____staying______ (stay) at home to ___playing________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ____going_______ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ______making_____ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested _____spending______ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ______sutfing_____ (surf) the net hours ago. Has he stopped __to surf_________ (surf) yet? 10. I tried hard ___to concentrete________ (concentrate), but my mind kept ____wandering_______ (wander).