viết cấc biểu thức sau dưới dạng những phân thúc có cùng tử: x+y/x và x^2-xy+y^2
1.viết phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức
a) x^2 và x/x+1
b)x/2y và y/x
c)2x+y/x^3-y^3 và x+y/x
d)x+1/x^5.y^4 và 1-x/x^4.y^5
2.viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức
a)1/x và x-2/x+3
b)x/y và y/x
c)x^2-y^2/2x^2 -xy và x+y/x
d)x^3.x^2/x-y và x^2.y^3/x+y
viết phân thức \(\frac{x^2+xy+y^2}{x-y}\)dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là \(^{x^3}\)-\(^{y^3}\)
\(\frac{x^2+xy+y^2}{x-y}=\frac{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x-y\right)^2}=\frac{x^3-y^3}{\left(x-y\right)^2}\)
\(\frac{x^2+xy+y^2}{x-y}\)
\(=\frac{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x-y\right)^2}\)
\(=\frac{x^3-y^3}{x^2-2xy+y^2}\)
Bài1: viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a)xy+2y-x^2+4
b)2x^2+y^2+3xy
Bài2: tính giá trị của biểu thức A=(x+y)^2 biết x-y=5 và xy=3
Giúp mình với!!!!
1.a) xy + 2y - x2 + 4
= y ( x + 2 ) - ( x2 - 4 ) = y ( x + 2 ) - ( x - 2 ) ( x + 2 ) = ( x + 2 )( y - x + 2 )
b) 2x2 + y2 + 3xy
= ( 2x2 + 2xy ) + ( y2 + xy )
= 2x ( x + y ) + y ( x + y )
= ( x + y ) ( 2x + y )
2.
x - y = 5 \(\Rightarrow\)( x - y )2 = 25 \(\Rightarrow\)x2 + y2 = 25 + 2xy = 25 + 2.3 = 31
A = ( x + y )2 = x2 + y2 + 2xy = 31 + 6 = 37
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
\(a,5\left(x-y\right)-3x\left(y-x\right)=5\left(x-y\right)+3x\left(x-y\right)=\left(5+3x\right)\left(x-y\right)\\ b,x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\\ c,\left(x+1\right)^2+x\left(5-x\right)=0\\ \Rightarrow x^2+2x+1+5x-x^2=0\\ \Rightarrow7x+1=0\\ \Rightarrow7x=-1\\ \Rightarrow x=-\dfrac{1}{7}\)
a: =(x-y)(5+3x)
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1+5x-x^2=0\)
hay x=-1/3
viết phân thức sau dưới dạng 1 phân thức có tử là \(x^3-y^3\)
\(\dfrac{x-y}{x+y}\)
\(\dfrac{x-y}{x+y}\)=\(\dfrac{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x+y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\)=\(\dfrac{x^3-y^3}{x^3+2x^2y+2xy^2+y^3}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức thu gọn
a) \((x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)\)
b) (2x - 1)(x+3)
Hướng dẫn: Áp dụng tính chất phân phối
Lời giải:
a. $(x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)=[x^2(x+y)+y^2(x+y)](x-y)$
$=(x^2+y^2)(x+y)(x-y)=(x^2+y^2)(x^2-y^2)=x^4-y^4$
b.
$(2x-1)(x+3)=2x(x+3)-(x+3)=2x^2+6x-x-3=2x^2+5x-3$
1 khai triển các biểu thức sau
a, ( x + y ) ^2
b, ( x - 2 y ) ^2
c, ( xy^2 + 1 ) ( xy^2 - 1 )
d, ( x+ y ) ^2 ( x - y )^2
2 viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a, x^2 + 4x + 4
b, 9x^2 - 12x +4
c, x^2/4 + x + 1
d, ( x + y )^2 - 4 ( x + y ) +4
giúp mik vs
\(1,\\ a,=x^2+2xy+y^2\\ b,=x^2-4xy+4y^2\\ c,=x^2y^4-1\\ d,=\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)\right]^2=\left(x^2-y^2\right)^2=x^4-2x^2y^2+y^4\\ 2,\\ a,=\left(x+2\right)^2\\ b,=\left(3x-2\right)^2\\ c,=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\\ d,=\left(x+y-2\right)^2\)
Bài 1 em dùng HĐT nha
Bài 2:
a. x2 + 4x + 4
= x2 + 2.2.x + 22
= (x + 2)2
b. 9x2 - 12x + 4
= (3x)2 - 3x.2.2 + 22
= (3x - 2)2
c. \(\dfrac{x^2}{4}+x+1\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2.\dfrac{x}{2}.1+1^2\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong pascal x^2+y/y^2+x
\(\dfrac{x^2+y}{y^2+x}\)-> (x*x+y)/(y*y+x)
\(x^2+\dfrac{y}{y^2}+x\) -> x*x+y/y*y+x
x*x và y*y có thể thay thế bằng sqr(x) và sqr(y)
viết biểu thức sau dưới dạng tích : (x+y+x)^2 - 2(x+y+x)(y+z)+(y+z)^2
Ta có:\(\left(x+y+z\right)^2-2\left(x+y+z\right)\left(y+z\right)+\left(y+z\right)^2\)
\(=\left[\left(x+y+z\right)-\left(y+z\right)\right]^2\)
\(=x^2\)
\(=x.x\)