viết lại 5 công thức lũy thừa bằng lời
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
Phát biểu bằng lời, viết công thức tổng quát của:
-Chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
-Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Chia 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Lũy thừa của 1 lũy thừa.
Chứng minh 4 công thức trên bằng định nghĩa.
VIẾT HỘ MÌNH NHA, Cảm ơn các bn.
Công thức 1 : \(a^m:a^n=a^{m-n}\)với \(m\ge n\)
Công thức 2 : \(a^n\cdot b^n=\left(a\cdot b\right)^n\)
Công thức 3 : \(\frac{a^n}{b^n}=\left(\frac{a}{b}\right)^n\)
Công thức 4 : \(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\)
lũy thừa bậc N của a là gì ? viết công thức nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số phát biểu các công thức trên bằng lời
GIÚP MIK VỚI BÍ QUÁ
+ Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Còn lại giở sgk mà lm
Phát biểu bằng lời, viết công thức tổng quát của:
-Chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
-Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Chia 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Lũy thừa của 1 lũy thừa.
Chứng minh 4 công thức trên bằng định nghĩa.
VIẾT HỘ MÌNH NHA, Cảm ơn các bn.
khi Chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số rồi công số mũ, công thức\(x^m:x^n=x^{m-n}\left(x\ne0,m\ge n\right)\)
khi Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ ta giữ nguyên số mũ rồi nhân hai cơ số, công thức\(n^x.m^x=\left(n.m\right)^x\)
khi Chia 2 lũy thừa cùng số mũ ta giữ nguyên số mũ rồi chia hai cơ số, công thức\(n^x:m^x=\left(n:m\right)^x,khi\left(n⋮m\right)\)
khi Lũy thừa cho 1 lũy thừa ta nhân 2 số mũ rồi giữ nguyên cơ số công thức\(\left(x^n\right)^m=x^{n.m}\)
Đại số lớp 7;
*Câu 1:Giá trị tuyệt đối của 1 số hửu tỉ x được xác định như thế nào ?
*câu 2:phát biểu định nghĩa lũy thừa của 1 sổ hữu tỉ x?
*câu 3:phát biểu quy tắc và viết công thức tínhcủa hai lũy thừa cơ số?
*câu 4:phát biểu quy tắc và viết công thức thương của hai lũy thừa cùng cơ số?
*câu 5:phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của lũy thừa?
*câu 6;phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của 1 thương ?
*câu 7:phát biểu quy tắc và viết công thức lũy thừa của 1 tích ?
*câu8:tỉ lệ thức là gì?viết công thức tính chất 1-tính chất 2 của tỉ lệ thức.Viết công thức của dãy tỉ số bằng nhau
nhắc lại 5 công thức về lũy thừa
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)
\(a^m:b^m=\left(a:b\right)^m\)
\(a^m.b^m=\left(a.b\right)^m\)
\(a^{m^n}=a^{m.n}\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)
\(a^m\div a^n=a^{m-n}\left(a\ne0;\text{ }m>n\right)\)
\(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\)
\(\left(a\cdot b\right)^m=a^m\cdot b^m\)
\(\left(a\div b\right)^n=a^n\div b^n\left(b\ne0\right)\)
\(k^m:k^n=k^{m-n}\)
\(k^m:h^m=\left(k:h\right)^m\)
\(k^m.h^m=\left(k.h\right)^m\)
\(k^m.k^n=k^{m+n}\)
\(k^0=1\)
\(k^1=k\)
\(\left(\frac{k}{h}\right)^m=\frac{k^m}{h^m}\)
\(k^{-n}=\frac{1}{k^n}\)
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?
\(x^m\cdot x^n=x^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ x^m:x^n=x^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\\ \left(x^m\right)^n=x^{m\cdot n}\)
Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ a^m:a^n=a^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\)
am . an = am + n
am : an = am : n
(am)n = am . n
Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\)\(a^n:b^n=\left(a:b\right)^n\)
Nhân 2 lũy thừ cùng số mũ : \(a^n.b^n=\left(a.b\right)^n\)
Chia 2 lũy thừ cùng số mũ :
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?