Lập Công thức hóa học muối tạo bởi kim loại (có trong bảng tính tan) và gốc axit.Đọc tên
Lập Công thức hóa học muối tạo bởi kim loại (có trong bảng tính tan) và gốc axit.Đọc tên(xem trong bảng tính tan trang 170
B, -Hãy nhận xét thành phần phân tử các CTHH của muối, và rút ra định nghĩa Muối
-Xây dựng công thức hóa học của Muối tạo bởi Gốc axit X có hóa trị a và kim loại M có hóa trị b
-Nghiên cứu Sách Giáo Khoa cách phân loại muối dựa vào đặc điểm nào? và rút ra cách gọi tên.
B, -Hãy nhận xét thành phần phân tử các CTHH của muối, và rút ra định nghĩa Muối
-Xây dựng công thức hóa học của Muối tạo bởi Gốc axit X có hóa trị a và kim loại M có hóa trị b
-Nghiên cứu Sách Giáo Khoa cách phân loại muối dựa vào đặc điểm nào? và rút ra cách gọi tên.
Tên muối | CTHH | Kl(Hóa trị) | Gốc axit(hóa trị) |
Kali sunfat | \(K_2SO_4\) | \(K\left(I\right)\) | \(=SO_4\) |
Đồng (ll) sunfat | \(CuCl_2\) | \(Cu\left(II\right)\) | \(-Cl\) |
Sắt (ll) sunfua | \(FeS\) | \(Fe\left(II\right)\) | \(=S\) |
Magie cacbonat | \(MgCO_3\) | \(Mg\left(II\right)\) | \(=CO_3\) |
Canxi sunfit | \(CaSO_3\) | \(Ca\left(II\right)\) | \(=SO_3\) |
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
- Với Na: NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3, Na3PO4
- Với Ba: Ba(NO3)2, BaSO4, BaSO3, BaCO3, Ba3(PO4)2
Hãy viết công thức hóa học của các chất sau : a) Axit có gốc axit :=CO3 b) Bazơ của kim loại :Zn c) muối tạo bởi kim loại :K , Fe(III) lần lượt liên kết với gốc axit: -NO3
\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Bài 3:
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric
H2SO4 đọc là: Axit sunfuric
H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ
HNO3 đọc là: Axit nitric
b, Na3PO4 đọc là natri photphat
Na2SO4 đọc là natri sunfat
Na2SO3 đọc là natri sunfit
NaNO3 đọc là natri nitrat
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa
$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa
$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit
$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa
$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa
$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa
Muoi trung hoa :
CaCO3 : canxi cacbonat
CaSO4 : canxi sunfat
Ca(NO3)2 : canxi nitrat
CaS : canxi sunfua
CaBr2 : canxi bromua
Muoi axit :
Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat
Chuc ban hoc tot
CaCO3:canxi cacbonat ⇒ muối trung hòa
CaSO4:canxi sunfat ⇒ muối trung hòa
Ca(HSO4)2:canxi hidrosunfat ⇒ muối axit
Ca(NO3)2:canxi nitrat ⇒ muối trung hòa
CaS:canxi sunfua ⇒ muối trung hòa
CaBr2:canxi bromua ⇒ muối trung hòa
Bài 4. Hoàn thành bảng sau:
Oxit axit | Axit tương ứng | Oxit bazơ | Bazơ tương ứng | CTHH muối (*) | Tên muối |
SO3 |
| Fe2O3 |
|
|
|
| H2CO3 |
| Ca(OH)2 |
|
|
|
|
|
|
| Natri photphat |
|
|
|
| MgSO3 |
|
| HNO3 |
| Cu(OH)2 |
|
|
(*)Muối: tạo bởi kim loại trong bazơ và gốc axit của axit trong cùng hàng.
giúp mik với cần gấp
Oxit axit | axit tương ứng | oxit bazo | bazo tương ứng | CTHH muối | tên |
SO3 | H2SO4 | Fe2O3 | Fe(OH)3 | Fe2(SO4)3 | Sắt(III) sunfat |
CO2 | H2CO3 | CaO | Ca(OH)2 | CaCO3 | canxi cacbonat |
P2O5 | H3PO4 | Na2O | NaOH | Na3PO4 | Natri photphat |
SO2 | H2SO3 | MgO | Mg(OH)2 | MgSO3 | magie sunfit |
NO2. HNO3. CuO. Cu(OH)2. Cu(NO3)2. đồng nitrat