Những câu hỏi liên quan
TN
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
NH
5 tháng 4 2022 lúc 23:25

undefined

Bình luận (0)
CD
Xem chi tiết
NG
5 tháng 4 2022 lúc 23:20
Tên muốiCTHHKl(Hóa trị)Gốc axit(hóa trị)
Kali sunfat\(K_2SO_4\)\(K\left(I\right)\)\(=SO_4\)
Đồng (ll) sunfat\(CuCl_2\)\(Cu\left(II\right)\)\(-Cl\)
Sắt (ll) sunfua\(FeS\)\(Fe\left(II\right)\)\(=S\)
Magie cacbonat\(MgCO_3\)\(Mg\left(II\right)\)\(=CO_3\)
Canxi sunfit\(CaSO_3\)\(Ca\left(II\right)\)\(=SO_3\)
Bình luận (1)
NH
5 tháng 4 2022 lúc 23:23

undefined

Bình luận (1)
DD
Xem chi tiết
LA
16 tháng 5 2023 lúc 21:44

- Với Na: NaNO3, Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3, Na3PO4

- Với Ba: Ba(NO3)2, BaSO4, BaSO3, BaCO3, Ba3(PO4)2

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NM
11 tháng 5 2022 lúc 20:38

\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)

Bình luận (0)
LP
Xem chi tiết
ND
13 tháng 3 2021 lúc 17:11

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

Bình luận (0)
H1
13 tháng 3 2021 lúc 17:18

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

Bình luận (2)
NC
Xem chi tiết
H24
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
H24
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
H24
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
DH
3 tháng 7 2021 lúc 16:24

$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa

$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa

$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit

$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa

$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa

$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa

Bình luận (1)
NT
3 tháng 7 2021 lúc 16:28

Muoi trung hoa :

CaCO3 : canxi cacbonat

CaSO4 : canxi sunfat

Ca(NO3)2 : canxi nitrat

CaS : canxi sunfua

CaBr2 : canxi bromua

Muoi axit :

Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat

 Chuc ban hoc tot

 

Bình luận (1)
LN
3 tháng 7 2021 lúc 16:32

CaCO3:canxi cacbonat ⇒ muối trung hòa

CaSO4:canxi sunfat ⇒ muối trung hòa

Ca(HSO4)2:canxi hidrosunfat ⇒ muối axit

Ca(NO3)2:canxi nitrat ⇒ muối trung hòa

CaS:canxi sunfua ⇒ muối trung hòa

CaBr2:canxi bromua ⇒ muối trung hòa

Bình luận (0)
PA
Xem chi tiết
UT
31 tháng 7 2021 lúc 11:09
Oxit axit axit tương ứngoxit bazobazo tương ứngCTHH muốitên 

SO3

  H2SO4Fe2O3    Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Sắt(III) sunfat
CO2H2CO3CaOCa(OH)2CaCO3canxi cacbonat
P2O5H3PO4Na2ONaOHNa3PO4Natri photphat
SO2H2SO3MgOMg(OH)2MgSO3magie sunfit

NO2.        HNO3.                 CuO.        Cu(OH)2.            Cu(NO3)2.  đồng nitrat

Bình luận (0)