Dịch nghĩa các từ sau ( viết tắt tiếng anh)
DIY
2moro
DYLI
EZ
WBU
WF
Kb nha, <3
Viết tóm tắt về một câu chuyện ngắn mà em yêu thích bằng tiếng anh và sau đó hãy dịch nghĩa của tóm tắt đó .
Dịch sang tiếng việt
Một ngày nọ, người nông dân cảm thấy lo lắng vì mùa màng của mình liên tục bị chim ăn. Do đó, ông ta đặt một cái bẫy chim.
Ngày hôm sau, ông bắt ngay được một đàn chim. Một con sếu cũng bị mắc vào trong lưới. Con sếu cầu xin người nông dân thả mình ra.
Nhưng người nông dân vặn lại: "Nhà người bị bắt gặp cùng với lũ chim này, và lũ chim này ăn hạt của ta. Do đó ta sẽ không tha cho nhà ngươi".
One day, the farmer was worried because his crops were constantly being eaten by birds. To do that, he put a trap bird. The next day, he started as a bird. A crane is also stuck in the net. The boy asks the farmer to leave. But the farmer hurried, "Your house is caught up with these birds, and the birds eat this grain, so do not do it for your house."
Mr. Sau was away from home for resistance when she was less than one year old. Peace, Mr. Sau has the opportunity to visit home. Little Thu did not recognize his father because of the scars on his cheek. She treats her father as a stranger. As my grandmother explained, I realized that father is also the day he had to leave, at the base, Mr. Sau put all the love affection for his baby to make ivory comb to give children . Unfortunately, in a battle, Mr. Sau was sacrificed. At the end of the day, he handed over the comb to your friend fight, thanks to you rounded up the promise of the baby.
Dịch :
Ông Sáu xa nhà đi kháng chiến lúc bé Thu chưa đầy một tuổi. Hòa bình, ông Sáu có dịp về thăm nhà. Bé Thu không nhận ra cha vì vết thẹo trên má không giông ngưòi cha chụp cùng má trong ảnh. Bé đối xử với cha như người xa lạ. Được bà ngoại giải thích, em nhận ra cha thì cũng là ngày cha phải lên đường, ở khu căn cứ, ông Sáu dồn hết tình cảm yêu thương đứa con bé bỏng của mình vào việc làm chiếc lược bằng ngà voi để tặng cho con. Nhưng đáng tiếc, trong một trận cằn, ông Sáu bị hi sinh. Phút lâm chung, ông kịp trao lại chiếc lược cho người bạn chiến đấu, nhờ bạn thay mình làm tròn lòi hứa vối con.
Viết các từ tiếng anh và dịch nghĩa chủ đề :"Our Tet Holiday".
................................TRÊN 40 TỪ MỚI TÍNH ĐIỂM NHA......................
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Dịch nghĩa các từ tiếng anh sau đây:
I, We, They, He, She, go, win, start, baby, helicopter, manga, book, chocolate, cupcake
Dịch nghĩa các từ tiếng nhật sau đây:
aikatsu, yume, mahiru, hime, yozora, rei, tsubasa, anime
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô cô la, bánh cupcake
Thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru, râu, chúa, rei, cánh, hoạt ảnh
B.C. là viết tắt của từ tiếng Anh nào?
A.D. là viết tắt của từ tiếng Anh nào?
B.C là viết tắt của từ : before christ nghĩa là trước công nguyên
A.D là viết tắt của từ : anmo domini nghĩa là sau công nguyên
anh học lớp 6 rồi / sau này em lên lớp 6 em sẽ học về những từ tắt này
Em cảm ơn anh Trần Cao Vỹ Lượng nhiều nha!
CHÚC ANH HỌC TỐT!
không có gì đâu,mà em sống ở đâu vậy ???
Tìm những từ chỉ ngoại hình bằng tiếng anh
CÁC BẠN HÃY VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT RA NHA !
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..
thêm : i , you , we , they , she , he , it , me , my , your ....
Đề ngị cho biết 1 tí kiến thức về toán tiếng anh được ko
VD : Dịch nghĩa các từ tiếng anh trong bài toán
Thanks nha
square:hình vuông
circle:hình tròn
perimeter:chu vi
acreage:diện tích
midpoint:trung điểm
trapezoid:hình thang
parallelogram:hình bình hành
trialgular:hình tam giác
Được cứ cho đề đi, mình giỏi cả Toán Anh mà.
Các bạn ơi cho mk hỏi:
trong tiếng anh ý
từ S là viết tắt của từ j vậy
ca từ N nữa
VD;
S + be....................
vậy từ N và từ S là j vậy
nếu con từ viết tắt nữa thì cho mk biết nha
Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ
Từ N viết tắt của Noun - danh từ
* Bổ sung thêm :
Từ V viết tắt của Verb - động từ
Từ adj viết tắt của adjective - tình từ
chúc bn hc tốt !
subject= S: Chủ từ
noun= N:Danh từ
adjective=adj:Tính từ
adverb=adv:Phó từ
determiner=det:Hạn định từ
perposition=prep: giới từ
verb=v:Động từ
BE:is,am,are
1.Chủ từ
S (Subject)
2.Động từ
V (Verb)
3.Túc từ
O (Object)
4.Tính từ
Adj (Adjective)
5.Trạng từ
Adv (Adverb)
6.Giới từ
Prep (Preposition)
7.Động từ thêm “-ing”
V-ing
8.Động từ ở Quá khứ phân từ
V-pp / V3 (Verb in past participle)
9.Động từ khiếm khuyết
V-kk (modal verb)
10.Động từ nguyên mẫu bỏ “to”
V (nm bỏ “to”)
11.Danh từ
N (noun)
dịch nghĩa câu :The women in the world always right and the men in the world is..., kèm viết thêm từ vào chỗ trống bằng tiếng anh nha.Ai làm được mình tick nha
Hãy viết 30 tính từ , 30 động từ trong tiếng anh có dịch nghĩa
30 tính từ:
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
16 | hot | nóng |
17 | useful | hữu ích |
18 | mental | tinh thần |
19 | scared | sợ hãi |
20 | additional | thêm |
21 | emotional | cảm xúc |
22 | old | cũ |
23 | polial | chính trị |
24 | similar | tương tự |
25 | healthy | khỏe mạnh |
26 | financial | tài chính |
27 | medical | y tế |
28 | traditional | truyền thống |
29 | federal | liên bang |
30 | entire | toàn bộ |
30 động từ:
1 | Bear out = confirm | Xác nhận |
2 | Bring in = introduce | Giới thiệu |
3 | Look for = find | Tìm kiếm |
4 | Bring up = raise | Nuôi nấng |
5 | Call on = visit | Thăm |
6 | Call off = cancel | Huỷ bỏ |
7 | Call up = phone | Gọi điện |
8 | Carry on = continue | Tiếp tục |
9 | Work out = caculate | Tính toán |
10 | Show up = arrive | Tới, đến |
11 | Look back on = remember | Nhớ lại |
12 | Look after = take care of | Chăm sóc |
13 | Hold up = stop, delay | Hoãn, dừng |
14 | Hold on = wait | Đợi |
15 | Put forward = suggest | Đề nghị |
16 | Go over = examine | Xem xét |
17 | Clear up = tidy | Dọn dẹp |
18 | Carry out = execute | Tiến hành |
19 | Come about = happen | Xảy ra |
20 | Come off = suceed | Thành công |
21 | Cut down = reduce | Cắt giảm |
22 | Fix up = arrange | Sắp xếp |
23 | Get by = manage | Xoay sở |
24 | Turn down = refuse | Từ chối |
25 | Think over = consider | Cân nhắc |
26 | Talk over = discuss | Thảo luận |
27 | Leave out = omit | Bỏ quên |
28 | Keep up = continue | Tiếp tục |
29 | Move on = next | Tiếp theo |
30 | Speed up | Tăng tốc |