Những câu hỏi liên quan
NT
Xem chi tiết
GL
6 tháng 4 2023 lúc 19:14

Trình bày tùm lum tùm la z ai bic làm từ đâu?

Bình luận (0)
HH
Xem chi tiết
H24
31 tháng 8 2023 lúc 20:06

the teachers provided the students with school supplies

provide someone with something

 
Bình luận (1)
LK
31 tháng 8 2023 lúc 21:49

with (provide sb with sth : cung cấp cho ai thứ gì)

Bình luận (0)
3T
Xem chi tiết
H24
15 tháng 1 2022 lúc 19:17

1. in
2. ... countryside to living... (mk nghĩ than đúng hơn :D, nên bn chọn 1 trong hai câu đi xem câu nào phù hợp hơn)
3. with
4. for
5. on
6. of
7. on
8. for

Bình luận (1)
NT
Xem chi tiết
TH
24 tháng 6 2021 lúc 16:22

on - at - on

Những ca sĩ đã ca hát vào khoảng thời gian trên thuyền

em nhé!

Bình luận (2)
H24
Xem chi tiết
KY
19 tháng 7 2021 lúc 18:34

CASUALLY

Bình luận (0)
TV
Xem chi tiết
DL
10 tháng 3 2022 lúc 11:07

phi vụ huy hiệu khổng lồ lại típ tục r:>

Bình luận (3)
H24
10 tháng 3 2022 lúc 11:08

5. on

6. in

7. of

8. in

9. of

10. from

Bình luận (0)
HA
10 tháng 3 2022 lúc 11:09

5on

6in

7of

8from

9to

10with

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
TA
6 tháng 4 2022 lúc 18:08

into 

slice sth into sth: thái lát mỏng cái gì đó :)))

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
KY
17 tháng 9 2021 lúc 13:03

to-in-for

in-with

up-at-to-at

in-in

of-of

with-with

in

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
H24
17 tháng 4 2023 lúc 22:00

Đáp án: https://hoc24.vn/cau-hoi/giai-thich-giup-voi-a.7914392194081

Giải thích:

Keep Ving: tiếp tục, liên tục làm gì

learn to V: học làm gì

mind Ving: phiền làm gì

advise O to V: khuyên ai đó làm gì

start Ving: Bắt đầu làm gì

decide to V: quyết định làm gì

dislike Ving:không thích làm gì

to V trong c7 vế 1: chỉ mục đích

how to V: làm thế nào để làm gì đó

seem to V: dường như làm gì

for Ving: Cho việc làm gì

try to V: cố gắng làm gì

refuse to V: từ chối làm gì

go on Ving: tiếp tục làm gì

by Ving: bằng việc làm gì

persuade O to V: thuyết phục ai làm gì

Bình luận (0)