phi vụ huy hiệu khổng lồ lại típ tục r:>
5. on
6. in
7. of
8. in
9. of
10. from
phi vụ huy hiệu khổng lồ lại típ tục r:>
5. on
6. in
7. of
8. in
9. of
10. from
IV. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp.
My mother takes care ......................... the family.
điền từ thích hợp vào chỗ trống:_ _ROBICS
điền từ thích hợp vào chỗ trống:
_VOID
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : G_ _L
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Liz went ________________ Nha Trang ________________ summer vacation.
2. What did you think ________________ Nha Trang?
3. Nam talked ________________ his friends ________________ his recent vacation.4. They returned
________________ Ha Noi last week.
4. 5 She made a blue dress ________________ her daughter.
5. 6. Her dress is green with white flowers ________________ it.
6. 7. After the holiday they returned to Ha Noi ________________ plane.
7. They arrived _______________ Ha Noi _________ 4 pm
giúp mình với mình cảm ơn
V. Điền vào chỗ trống bằng 1 giới từ thích hợp.
There are trees (1)……………..…… my house.
Lee is Chinese. He is (2)…………………… China.
She lives (3)………………….… Hanoi (4)…………..……… her aunt and uncle.
The cat is not on the table. It’s (5)……………..……… the table.
I often listen (6)…………………… music (7)……………………… my free time.
Can I help you? ~ I’d like a tube (8)……………………… tooth paste.
We go to school (9)………………….…… the morning.
Jane often goes to work (10)………………….…… bus.
VI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong các câu sau.
1. Thuy goes to school by bus………………………………………….
2. I am in grade 6………………………………………………………….
3. There are four people in his family………………………………………………….
4. Her eyes are brown………………………………………………………
5. It is cool and nice in the fall in my country…………………………………………
6. They are going to school…………………………………………………
7. Mrs. Trang feels very tired…………………………………………………….
8. Those are peas and beans………………………………………………….
9. An ice – cream is 4,000 dong……………………………………………………
Marie speaks French………………………………………………………
Đề bài là điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
V. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau.
a. I usually get up early, but on Sundays I stay in bed (1) ……………… 8 o’clock.
b. I am going to school (2) ……………… my new bicycle - a gift (3) ……… my parents.
c. It is very difficult to find a book (4) ……………… the title.
d. (5) …Paris, Hanoi is a buzy and modren city. Are you keen (6) ………seeing Paris on TV?
e. Jenny’s new skirt is white (7) ……………… red and yellow flowers (8) ……………… it.
f. Please write (9) ……………… me and tell me (10) ……………… you family.
Gap moi nguoi oi!
Điền vào mỗi chỗ trống MỘT giới từ thích hợp
104. Can you look…….... my children while I’m away?
105. Of course he opened the door……………..…..a key.
106. What is…………………..……at the cinema tonight?
107. You shouldn’t eat and watch TV …......................….the same time.
108. I’ll come over (ghé qua) and pick you……………….…………at 8 o’clock.
109. The plane flies……………….…….…….mountains, rivers and towns.