cho các chất CaCO3,Na2SO3,KMnO4,Zn,H2O,HCl
hãy điều chế ZnSO4
cho các chất sau h2o,hcl,c,cu,kmno4,p,zn. viết pthh điều chế cucl2,o2,h2,h3po4,co2
- Điều chế H2, O2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
- Điều chế CuCl2:
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(CuO+2HCl--->CuCl_2+H_2O\)
- Điều chế H3PO4:
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
- Điều chế CO2:
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
Có những chất sau: Zn, Al, H2O, KMnO4, HCl, H2SO4 loãng. Viết các phương trình điều chế khí oxi và hidro
\(2H_2O-dp->2H_2+O_2\)
\(2Al+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl-->ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\)
\(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Có các phản ứng hoá học sau:
1- CaCO3 - - -> CaO + CO2
2. P + O2 - - -> P2O5
3. CaO + H2O - - -> Ca(OH)2
4. H2 + HgO - - -> Hg + H2O
5. Zn + H2SO4 - - -> ZnSO4 + H2
6. KMnO4 - - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 1: Hãy chỉ ra hợp chất nào là oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối?
Câu 2: Hãy chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế?
Câu 3: Hãy hoàn thành PTHH của các phản ứng trên? (Bằng cách cân bằng)
Câu 4: Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H2SO4
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra sau phản ứng (ở đktc)?
b) Tính nồng độ dung dịch H2SO4 đem dùng?
c) Nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào cùng một lượng dung dịch H2SO4 ở trên thì dung dịch sau khi phản ứng kết thúc làm quỳ tím đổi màu như thế nào? Giải thích.
HẾT
Câu 1 :
Oxit axit : $CO_2,P_2O_5,$
Oxit bazo : $CaO,HgO,MnO_2$
Axit : Không có
Bazo : $Ca(OH)_2$
Muối : $KMnO_4,K_2MnO_4$
Câu 2:
Phản ứng hóa hợp : 2,3
Phản ứng thế : 4,5
Phản ứng phân hủy : 1,6
Câu 3 :
$1) CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$2) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$3) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$4) HgO + H_2 \xrightarrow{t^o} Hg + H_2O$
$5) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$6) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
Câu 4 :
$a) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{6,5}{65} = 0,1(mol)$
$V_{H_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
b) $n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,1(mol)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
c)$n_{NaOH} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
Ta có :
$n_{NaOH} : 2 = n_{H_2SO_4} : 1$ .Do đó phản ứng vừa đủ
Suy ra : dung dịch sau phản ứng không làm đổi màu quỳ tím
Chỉ từ các chất sau: KMnO4, Zn, HCl, Na, S hãy viết các PTHH điều chế NaOH và H2SO3
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
- Điều chế NaOH:
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Điều chế H2SO3.
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H12O11, KMnO4, HCl, KClO3, KNO3, H2SO4 loãng, MnO2 a,Những chất nào dùng để điều chế H2, O2 b,Viết các phương trình hóa học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
2H2O -dp-> 2H2 + O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
Cho các chất có CTHH: P, S, CuO, H2O, Mg, CaO, Zn, KMnO4. Hãy viết các PTHH điều chế ra:
a. O2
b. H3PO4
c. SO3
d. H2SO4
e. ZnSO4
g. MgO
h. Ca(OH)2
i. Cu
Mình chỉ viết mỗi phần 1 cách thôi nhé !
a) \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
b) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\)
d) \(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
e) \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
g) \(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\)
h) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
i) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
a) 4CuO -to-> 4Cu + 2O2
2H2O -đp-> 2H2+O2
2CaO + 2Cl2 --> 2CaCl2 + O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
b) 2P + 8H2O-to->2H3PO4 + 5H2
c) 3S + 3O2-to-> 2SO3
d) H2O + SO3 --> H2SO4
e)Zn + H2SO4--> ZnSO4 + H2
g) 2Mg+ O2 -to-> 2MgO
h) CaO +H2O-->Ca(OH)2
i)4CuO -to-> 4Cu + 2O2
Cho các chất sau: PbO, H2O, S, Na2O, Zn, KClO3, HCl, CaCO3, Ag.
Hãy dùng các chất ở trên để viết phương trình hóa học điều chế các chất sau:
a. H2 b. O2 c. H2SO3 d. Pb e. Ca(OH)2 g. H2CO3
\(a,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(d,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ e,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e, làm ròi
cho các công thức sau; CaCO3,Na2So3,Cu2o,Na2o,Hcl,Znso4,Fe(OH)3,H3Po4.Ca(OH)2,Al(OH)3,CuOH,CO,CO2,No,KHSo4,N2o5,Fe2o3,So3,P2o5,HNo3,H2o,Fe(No3)3,Fe2(So4)3,Na3Po4,CaO,CuO,NaHco3,Feo.hãy gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào?
CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa
Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa
Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
HCl: axit clohiđric - axit
ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa
Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan
H3PO4: axit photphoric - axit
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan
Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan
Cu: đồng