Những câu hỏi liên quan
HH
Xem chi tiết
HH
20 tháng 5 2021 lúc 13:07
Giải giúp mình nhé.cần gấp
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
XO
20 tháng 5 2021 lúc 13:10

.....Does Lan....walk to school with  you?

Mr.long teaches ...me English.;

I play foltball but my friend doesn't play ...football.;

Does she go home at 4 clock every day?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
20 tháng 5 2021 lúc 13:10

Does Lan walk/ teaches / doesn't play / Does she go

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HV
Xem chi tiết
HO
11 tháng 9 2017 lúc 20:06

2. is teaching

Bình luận (0)
CL
11 tháng 9 2017 lúc 20:09

2. Mr.long .......is teaching.....(teach) the children marthe now

3. Hoa and her brother .....have seen.......(see)that film feveral times before

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
9 tháng 6 2017 lúc 3:29

two months ago: hai tháng trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

teach => taught

=> She taught me English two months ago.

Đáp án: taught

Tạm dịch: Cô ấy dạy tôi Tiếng Anh hai tháng trước.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
18 tháng 10 2017 lúc 5:42

Đáp án : B

Stand in for somebody = thay thế ai

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
15 tháng 5 2017 lúc 15:37

Đáp án D

To stand in for sb: thay thế chỗ của ai. 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai không, John?

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
10 tháng 4 2017 lúc 15:44

Đáp án D

Giải thích:

Stand in for: thay thế, đại diện

Dịch: Bạn có thể dạy thay tôi lớp tiếng Anh sáng ngày mai được không John?

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
21 tháng 12 2019 lúc 13:21

KEY: D

Giải thích: cấu trúc stand in for sb: thay thế ai.

Dịch: Bạn có thể thay tôi và dạy lớp Tiếng Anh sáng ngày mai được không John?

Bình luận (0)
LN
Xem chi tiết
H24
11 tháng 6 2023 lúc 9:34

18. My mother is buying(buy) some food at the grocery store now.

19. She (not study) doesn't study on Saturday.

20. When I arrived, they (wait) were waiting for me. They were very angry with me.

21. My mother often (teach)teaches me English on Saturday evenings.

22. The film (start) had started before we (come)came to the cinema.

23. I was calling(call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be)wasn't at home. He (study) studied at the library

24I (think) thought much about what you said and I've decided to take your advice.

25. She (go)went out with her boyfriend last night.

26. The couple had scarcely (enter)entered the house when they (begin)began to argue

13. I really (enjoy)enjoyed my holiday last January.

27. The secretary (not leave)didn't leave until she (finish)had finished her work...
28. Laura (cook)cooked a meal yesterday afternoon.

29 Someone (paint)has painted the room because the smell of the paint was very strong when I got into the room.

30. While Ted was shoveling (shovel xúc bằng xẻng) snow from his driveway yesterday, his wife brought (bring) him a cup of hot chocolate.

31. The teacher (ask)asked  the boy why he (not do)hadn't done his homework.

32. When I arrived, Kate was waiting (wait) for me. She was annoyed with me because I was late and she had been waiting (wait) for a long time.

33. I (be)was tired when I came home.

34. He (wonder)wondered whether he (leave)had left his wallet at home.
35. She (already/ post) had already posted the letter when she (realize)realized she (send)had sent it to the wrong address.

36. Joan thinks the Conservatives (win)would win the next election.

37. A: “I’m going to move my house tomorrow.”

38. Hardly had the car (go)gone a mile when it (have)had a flat tyre.
39. Sue was sitting on the ground. She was out of breath. She had been running (run)

40. They will have built (build) a house by June next year.

B: “I  (come)will come and help you.”

41. I  (be) will be there at four o'clock, I promise

4.Phone me after 8 o’clock. We (finish)will have finished dinner by then.

42. If she passes the exam, she  (be)will be very happy.

43. A: “I’m cold.”

       B: “I (turn)will turn on the fire.”

44. Tomorrow afternoon we’re going to play tennis from 3 o’clock until 4.30.  So at 4 o’clock, We (play) will be playing  tennis.

45. A:Can we meet tomorrow?

B:Yes, but not in the afternoon. I (work)will be working

46. A In two years from now, the contract will come (come) to an end.

47.       A: “She's late.”

B: “Don't worry she (come)will come soon.”

48. By the time you arrive, I will have finished(finish) writing an essay 

14. By the end of December, John will have worked (work) as a reporter for ten years.

49. Lisa is from Nem Zealand. She is travelling around Europe at the moment. So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, she (travel) will have travelled more than 3,000 miles.

50. I hope it will have stopped(stop) working by 5 o'clock this afternoon.

Bình luận (1)
LA
Xem chi tiết
DA
7 tháng 3 2018 lúc 8:33

D

To stand in for sb: thay thế chỗ của ai.

=> đáp án D

Tạm dịch: Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai không, John?

Bình luận (0)