two months ago: hai tháng trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
teach => taught
=> She taught me English two months ago.
Đáp án: taught
Tạm dịch: Cô ấy dạy tôi Tiếng Anh hai tháng trước.
two months ago: hai tháng trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
teach => taught
=> She taught me English two months ago.
Đáp án: taught
Tạm dịch: Cô ấy dạy tôi Tiếng Anh hai tháng trước.
Chia động từ trong ngoặc.
We (decorate) our house last month.
Chia động từ trong ngoặc.
I (receive) your letter this morning.
Chia động từ trong ngoặc.
He (buy) a lot of books yesterday.
Chia động từ trong ngoặc.
They (wear) uniform when they were secondary students.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure) herself when playing basketball this morning.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning.
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn (Present Simple tense)
1) I (be) ____________________ sixteen years old.
2) Tommy (live) ___________________ at 107 Pine Lane.
3) Juana (cook) ______________________ dinner for her family.
4) They (eat) ________________________ lunch at 12:00.
5) Nina (take) ________________________ medicine when she is sick.
6) I (like) _________________________ chocolate.
7) He (drive) _______________________ a nice car.
8) We (want) _____________________ to see a movie tonight.
9) Mr. Anderson (teach) _____________________ chemistry at Hill High School.
10) They (study) ______________________ English at school.
11) I (want) ______________________ to go home now.
12) Bill and Calicia (drive) ______________________ to the mountains every year. every year.
13) We (eat) ____________________ pasta once a week.
14) It (snow) _________________ here in December.
15) When Dax (take) ___________ a shower, he (wash) __________ his hair with shampoo.
16) Mary (be) ___________________ twenty-nine years old.
17) We (like) __________________ to eat fruit. It (taste) ____________________ good.
18) The football team never (score) __________________ . It (lose) _____________ all the time.
19) I usually (watch) ____________ TV, but tonight I (think) __________ I will read a book.
20) Igor (call) ___________________ his mother on the phone every day.
21) When he (be) _____________ alone at night, Beto sometimes (get) ___________ scared.
22) I (be) _______________ tired. I (think) _________________ I am going to take a nap.
23) Cakes (be) _________ hard to make. They (require) _____________ a lot of work.
24) Joel (like) ____________ to play soccer. He (practice) ________________ every day.
chia động từ ra 3 thể
we (walk ) to school while peter ( go ) by bike yesterday