Tính số mol của các lượng chất sau a) 4,6 gam Na;8,4 gam KOH ;11,76gam H3PO4; 16gam khí oxi b) 2,24 lít khí C2H4; 3,36 lít khí CO2; 10,08 lít khí N2 . Các thể tích đó ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 3: Đốt 4,6 gam Na trong bình đựng 6,72 lit oxi (đktc)
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng?
b. Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng các chát thu được.
\(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
0,2 0,3 0
0,2 0,05 0,1
0 0,25 0,1
Chất dư: \(O_2\) và có \(m_{O_2dư}=0,25\cdot32=8g\)
\(m_{Na_2O}=0,1\cdot62=6,2g\)
\(n_{Na}=\dfrac{m_{Na}}{M_{Na}}=\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
0,2 < 0,3 ( mol )
0,2 0,05 0,1 ( mol )
Chất còn dư là O2
\(m_{O_2\left(dư\right)}=n_{O_2\left(dư\right)}.M_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,3-0,05\right).32=8g\)
\(m_{Na_2O}=n_{Na_2O}.M_{Na_2O}=0,1.62=6,2g\)
Đốt 4,6 g Na trong bình chứa 448ml O2 (đktc)
a) Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng chất tạo thành?
\(n_{Na}=\dfrac{4.6}{23}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
\(4..........1\)
\(0.2.....0.02\)
\(LTL:\dfrac{0.2}{4}>\dfrac{0.02}{1}\Rightarrow Nadư\)
\(m_{Na\left(dư\right)}=\left(0.2-0.08\right)\cdot23=2.76\left(g\right)\)
\(m_{Na_2O}=0.04\cdot62=2.48\left(g\right)\)
Bài 2. Tính số mol của những lượng chất sau:
4 gam khí Hidro, 8 gam CuSO4, 33,6 lit SO2 (ở đktc), 3,6.1023 nguyên tử Na.
Công thức:
Tính số mol khí khi biết thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n = (mol)
Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn khi biết số mol: V = n.22,4 (lít)
Trong đó:
+ n: số mol khí (mol)
+ V: thể tích khí ở đktc (lít) công thức
\(n_{H_2}=\dfrac{4}{2}=2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
\(n_{Na}=\dfrac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,6\left(mol\right)\)
Hoà tan 4,6 gam Na vào 100 ml nước thu được dung dich A và V lít khí H2 (đktc).
a) Tính giá trị của V?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch A?
c) Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A?
a) nNa = 4,6/23 = 0,2 (mol)
PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
Mol: 0,2 ---> 0,2 ---> 0,2 ---> 0,1
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
b) CMNaOH = 0,2/0,1 = 2M
c) mH2O = 100 . 1 = 100 (g)
mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g)
mH2 = 0,1 . 2 = 0,2 (g)
mdd = 100 + 8 - 0,2 = 107,8 (g)
C%NaOH = 8/107,8 = 7,42%
Hoà tan 4,6 gam Na vào 100 ml nước thu được dung dich A và V lít khí H2 (đktc).
a) Tính giá trị của V?
b) Tính nồng độ mol của dung dịch A?
c) Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A?
Tính % theo khối lượng của các nguyên tố Na, S, O trong hợp chất Na S0, b. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 82,4 % N và 17,6 % H. Biết khối lượng mol của hợp chất là 17 gam/mol. giúp mình với ak
Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dung dịch có chứa 9,85 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
x---------------------x
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
y----------------------y
Ta có: x + y = 0,2 và 58,5x + 40y = 9,85 → x = y = 0,1 mol → [HCl] = 1M
Bài 1: Cho 4,6 gam Na phản ứng với 1,8 gam nước tạo ra NaOh và khí H2. Sau phản ứng chất nào dư và dư với khối lượng bao nhiêu? Tính thể tích H2 thoát ra ở (đktc)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2O}=\dfrac{1,8}{18}=0,1\left(mol\right)\\ LTL:\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,1}{2}\\ \Rightarrow Nadư\\ n_{Na\left(pứ\right)}=n_{H_2O}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Na\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Na}=0,1.23=2,3\left(g\right)\\ n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2O}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Tìm công thức hóa học của các hợp chất có thành phần các nguyên tố sau
1) hợp chất A có khối lượng mol là 106 gam / mol thành phần các nguyên tố theo khối lượng : 43,4% Na ; 11,3% C và 45,3% O
2) hợp chất B có thành phần các nguyên tố là : 60,68% Cl và còn lại là Na biết hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 80g/mol oxít