Cho đa thức FX=64 - 3x2-5
GX= x4+3x3-5x2-4x+2
a)tính FX+GX
b) Tính FX-GX
c)Tính F1 Tính G2
Cho hàm số y = f x , y = g x liên tục trên a ; b Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f x , y = g x và các đường thẳng x = a, x = b Diện tích (H) được tính theo công thức
A. S H = ∫ b b f x d x − ∫ a b g x d x .
B. S H = ∫ b b f x − g x d x .
C. S H = ∫ a b f x − g x d x
D. S H = ∫ a b f x − g x d x .
Cho hàm số y = f x = x 4 + 16 x 3 + 21 x 2 - 20 x + 3 và hàm số y = g x = a x + 2 2 có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích hình phẳng S 1 , S 2 , S 3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x và đường cong y = g x lần lượt là m, n, p. Tính M = a - b + m - p + n
A. M = 2456 15
B. M = 2531 15
C. M = 2411 15
D. M = 2501 15
Cho các hàm số f x = sin 4 x + cos 4 x , g x = sin 6 x + cos 6 x . Tính biểu thức: 3 f ' x - 2 g ' x + 2
A.0
B.1
C.2
D.3
tìm hệ số a,b,c đa thức f(x)=x3+ax2+bx+c biết fx chi gx dư là rx=8x2+4x+5
Cho các hàm số: f x = sin 4 x + cos 4 x , g x = sin 6 x + cos 6 x .Tính biểu thức: 3f'(x) - 2g'(x) + 2
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Gọi x1, x2, x3 lần lượt là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số f x = x 3 - 3 x 2 + 2 x + 2 và g x = 3 x - 1 . Tính giá trị của biểu thức S = f x 1 + g x 2 + f x 3
A. S = 14
B. S = 1
C. S = 6
D. S = 3
Chọn đáp án C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số f(x) và g(x) là nghiệm của phương trình
Từ giả thiết, ta có x1, x2, x3 là ba nghiệm của phương trình (1).
Theo định lý Viets thì x 1 + x 2 + x 3 = 3
Mặt khác ta có
Suy ra
Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên R và thỏa mãn: f 2 2 - x - 2 f 2 2 + 3 x + x 2 . g x + 36 x = 0 với ∀ x ∈ ℝ . Tính A = 3 f 2 + 4 f ' 2
A. 11
B. 13
C. 14
D. 10
Cho hàm số y = f x > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0;1] và thỏa mãn g x = 1 + 2018 ∫ 0 x f t d t , g x = f 2 x . Tính ∫ 0 1 g x d x
A. 1011 2
B. 1009 2
C. 2019 2
D. 505
Cho hàm số y = f x > 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0 ; 1 và thỏa mãn:
g x = 1 + 2018 ∫ 0 x f t d t , g x = f 2 x . Tính ∫ 0 1 g x d x
A. 1011 2
B. 1009 2
C. 2019 2
D. 505