Những câu hỏi liên quan
NT
Xem chi tiết
VK
7 tháng 11 2016 lúc 13:12

Bạn tham khảo

Chương I. Các loại hợp chất vô cơChương I. Các loại hợp chất vô cơChương I. Các loại hợp chất vô cơChương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bình luận (0)
VK
7 tháng 11 2016 lúc 13:14

Xin lỗi câu trả lời chỉ có phần nay

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Mình sưu tầm trên mạng

Bình luận (1)
NT
6 tháng 11 2016 lúc 9:54

ai bt thì giup mik cai thanks

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
22 tháng 11 2017 lúc 5:58

Chọn D

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
5 tháng 7 2018 lúc 16:43

Chọn đáp án C

Với cặp dung dịch Ba(OH)2 ta có thêm chất thử nữa là BaCl2

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
24 tháng 1 2019 lúc 6:26

Chọn đáp án C

Với cặp dung dịch Ba(OH)2 ta có thêm chất thử nữa là BaCl2

Dùng BaCl2 để phân biệt NaHCO3 và Na2CO3         B a 2 + + C O 3 2 - → C a C O 3

Dùng BaCl2 để phân biệt NaHCO3 và Na2SO4         B a 2 + + S O 4 2 - → B a S O 4

Dùng HCl để phân biệt Na2CO3 và Na2SO4   2 H + + C O 3 2 - → C O 2 + H 2 O

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DH
8 tháng 7 2021 lúc 8:13

a)

 

NaCl

Na2SO4

HCl

H2SO4

Quỳ tím

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển đỏ

Quỳ tím chuyển đỏ

BaCl2

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

             H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

 

b)

 

NaCl

MgCl2

AlCl3

NaOH (thêm dần đến dư)

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi cho dư NaOH

Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, tan dần khi cho dư NaOH

PTHH: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

             AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

             NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

c)

 

CaO

Ca(OH)2

CaCO3

Quỳ tím

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển xanh

Không hiện tượng

HCl

Không hiện tượng

               __

Có khí thoát ra

PTHH:         CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

                     CaO + HCl → CaCl2 + H2O

d)

 

Na2CO3

CaCO3

BaSO4

CaSO4

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Không hiện tượng

HCl

                __

Có khí thoát ra

Không hiện tượng

PTHH:   CaSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CaCO3

               2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
14 tháng 4 2018 lúc 17:36

- Cho nước cất vào cả 4 mẫu chất rắn trên, mẫu không tan trong nước là  CaCO 3  và  BaSO 4  (nhóm I), 2 mẫu tan trong nước là NaCl và  Na 2 CO 3  (nhóm II)

- Cho dung dịch HCl vào các mẫu ở cả 2 nhóm.

+ Nhóm I: mẫu xuất hiện khí thoát ra là  CaCO 3 , mẫu không hiện tượng là  BaSO 4  

PTHH:

+ Nhóm II: mẫu xuất hiện khí thoát ra là  Na 2 CO 3 , mẫu không hiện tượng là NaCl

PTHH:

Đáp án: C

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
9 tháng 6 2019 lúc 14:43

Đáp án C

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
7 tháng 6 2018 lúc 11:16

Dùng nước phân biệt được 2 nhóm : C a C O 3 ,   B a S O 4 không tan trong nước và  N a C l ,   N a 2 C O 3 tan trong nước

Dùng HCl để phân biệt mỗi chất trong nhóm,  N a 2 C O 3 ,   C a C O 3 tác dụng với HCl tạo ra khí

Đáp án C

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
NS
13 tháng 10 2019 lúc 7:53

Chọn đáp án C

Hòa tan các chất rắn vào nước

+ Nếu chất rắn tan trong nước: NaCl; N a 2 C O 3   n h ó m   I

+ Nếu chất rắn không tan trong nước: C a C O 3 ;   B a S O 4   n h ó m   I I

Nhận biết từng nhóm bằng HCl

Nhóm I: Có khí thoát ra là N a 2 C O 3 ; không hiện tượng là NaCl

N a 2 C O 3 + 2HCl → 2NaCl + C O 2 ↑ + H 2 O

Nhóm II: Có khí thoát ra là C a C O 3 ; không hiện tượng là B a S O 4 .

C a C O 3 + 2HCl → C a C l 2 + C O 2   ↑ + H 2 O

Bình luận (0)