Tính khối lượng (theo kg) của 1 nguyên tử mg gồm 12p,12n,12e
cho biết 1 nguyên tử mg có 12n,12p,12e tính khối lượng 1 nguyên tử mg?khối lượng hạt nhân theo kg,u.
Ai biết giúp vs ạ chiều nay nộp rồiii
a,Tính khối lượng (theo kg) của 1 nguyên tử mg gồm 12p,12n,12e
b, Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử mg so với khối lượng của toàn nguyên tử
a, mnt= mp+mn+me
Ta có:
m1p= 1.6726*10-27→m12p= 1.6726*10-27*12=2.00712*10-26
m1n=1.6929*10-27→m12n=1.6929*10-27*12=2.03148*10-26 (kg)
m1e=9.11*10-31→m12e=9.11*10-31*12=1.0932*10-29 (kg)
⇒mMg
=2.00712*10-26+2.03128*10-26+1.0932*10-29≃4.04*10-26
b, tính tỉ số
\(\dfrac{m_e}{m_{Mg}}\)≃ \(\dfrac{1.1\cdot10^{-29}}{4.04\cdot10^{-26}}\)=\(\dfrac{11}{40400}\)
mình làm bừa thôi nên ko chắc đúng hay ko nhé
cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a) tính khối lượng 1 nguyên tử Mg? khối lượng hạt nhân theo kg, u
b) 1(mol) nguyên tử Mg nặng 24,305(g). tính số nguyên tử Mgcos trong 1(mol) Mg ?
Nguyên tử Magie gôm 12p, 12e, 12n.
a. Tính khối lượng electron có trong 1kg Mg
b. Tính khối lượng Mg có trong 1kg electron
Ta có :
Khối lượng của electron trong 1 nguyên tử Magie là :
(9,05 * 10-28) * 12 = 1,086 * 10-26 (g)
Khối lượng của 1 nguyên tử Magie là :
24 * 1,66 *10-24 = 3,984 * 10-23 (g)
Đổi : 1kg = 1000g
=> Trong 1kg Mg có số nguyên tử Mg là :
1000 : 3,984 * 10-23 = 2,51 * 1025(nguyên tử)
=> Khối lượng của electron có trong 1kg Mg là :
(1,086 * 10-26)*(2,51 * 1025) = 0,2725 (g)
1) Cho nguyên tử liti (Li) có 3e, 3p, 4n; nguyên tử magie (Mg) có 12e, 12p, 12n nguyên tử flo (F) có 9e, 9p, 10n. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của chúng. 2) Cho nguyên tố clo có 2 đồng vị là chiếm 75% và chiếm 25%. Hãy tính khối lượng nguyên tử do trung bình 3) Cho nguyên tố đồng có 2 đồng vị và . Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 64, 4 . Tính % các đồng vị
Bài 1:Tổng số các loại hạt trong nguyên tử X là 58, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điệnlà 18. Tính số hạt mỗi loại.
Bài 2: Tính khối lượng ( theo kg) của 1 nguyên tử Mg gồm 12N , 12E , 12P
Bài 1:
+ Gọi số hạt electron, proton, notron trong nguyên tử X lần lượt là e, p, n
+ Theo bài ra ta có:
e + p + n = 58
<=> 2e + n = 58 (1)
e + p = n + 18
<=> 2e = n + 18 (2)
+ Thay (2) vào (1) ta được:
n + 18 + n = 58
<=> 2n = 40
<=> n = 20
+ Thay n = 20 vào (1) ta được:
2e + 20 = 58
<=> 2e = 38
<=> e = p = 19
Vậy có 19 hạt electron; 19 hạt proton và 20 hạt notron
Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n. Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg. 1 mol n.tử Mg nặng 24,305g. Tính số nguyên tử Mg có trong 1 mol Mg
mp = 12. 1,6726.10-27 kg = 20,0712.10-27kg
me = 12.9,1094.10-31kg = 109,3128.10-31kg\(\approx\)0,01093128.10-27kg
mn = 12. 1,6748.10-27 kg = 20,0976.10-27kg
mhn = mp + mn = 40,01688.10-27kg.
mngt= mhn + me \(\approx\) 40,0278.10-27kg.
mngt \(\approx\) mhn
Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị kg, đvc
Mg gồm 12e, 12n
Lưu huỳnh gồm 16e, 16p
Oxi gồm 8e, 9n
Clo gồm 17e, 18n
Mg có dvC là 24
Số m là mMg=24×1,6602.10^-26
=38,8448.10^-26 (g) = ??? (Kg)
S có dvC là 32
Số m là mS=32×1,6602.10^-26
=53,1254.10^-26 (g) = ??? (Kg)
Oxi có dvC là 16
Số mO=16×1,6602.10^-26=26,5632.10^-26 (g) = ??? (Kg)
Clo có dvC là 35,5
Số mCl=35,5x1,6602.10^-26=58,9371.10^-26 (g) = ??? (Kg)
Tính khối lượng (g) của nguyên tử
A. N (7p, 7n, 7e)
B. Li (3p, 4n, 3e)
C. Mg (12p, 12n, 12e)