Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
H24
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

Bình luận (2)
H24
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Bình luận (1)
HL
21 tháng 2 2022 lúc 10:37

Past Simple:

To be:  S + Was / Were + Adj / Noun

Verbs:  S+V-ed

Past Continuous:

S+Was/Were+V-ing

Bình luận (1)
VT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SB
1 tháng 7 2021 lúc 14:27

bài 1

1. was walking

2. were having

3. was sitting

4. was talking

5. were driving

6. was riding

7. was raining

8. was singing

9. was walking

10. was going

11 , was waliking

12, was attending

13, was standing

14, was studying - were having

15, were dancing

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. (they / take the exam?) 

were they taking the exam ?

2. (when / he / work there?) 

when was he working there ?

3. (you / make dinner?) 

were you making dinner ?

4. (they / drink coffee when you arrived?) 

were they drinking coffee when you arrived ?

5. (when / we / sleep?) 

when were sleeping ?

6. (they / study last night) 

were they studying last night?

7. (we / talk when the accident happened) 

were we talking when the accident happend

8. (he / not / exercise enough) 

He wasn't exercising enough

9. (I / talk too much?) 

was i taliking to much ?

10. (it / not / snow) 

it wasn't snowing 

11. (how / they / feel?) 

how were they feeling ?

12. (they / not / talk) 

they weren't talking

13. (where / I / stay?) 

where was i staying ?

14. (why / he / study on a Saturday night?) 

Why was he studying on a Saturday night?

15. (I / go to school when you saw me) 

I was going to school when you saw me 

16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called)  = She was working when I called 

You were sleeping at 6am 

17. (we / not / leave when you called) 

 We weren't leaving when you called

18. (I / not / stay in a hotel) 

I wasn't staying in a hotel

19. (we / make too much noise?)

Were we making too much noise?

Bình luận (0)
DH
1 tháng 7 2021 lúc 14:27

2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản

Bài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu

1. I lost my keys when I ___was walking_____ (walk) home. 

2. It was raining while we _____were having___ (have) dinner.

3. I saw the department stores when I ____was sitting____ (sit) on the bus.

4. Her phone rang while she ____was talking____ (talk) to her new boss. 

5. My friends _____was driving___ (drive) to work when they heard the news on the radio. 

6. He ___is riding_____ (ride) his bicycle when the cat ran across the road. 

7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ___was raining_____. (rain) 

8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ___were singing_____ (sing) in the trees. 

9. The tourist lost his camera while he  __was walking___ (walk) around the city.

10. The lorry  ___was going__  (go) very fast when it hit our car.

11. I ____was walking___ (walk) down the street when it began to rain.

12. At this time last year, I ___was attending____ (attend) an English course.

13. Jim _____was standing___ (stand) under the tree when he heard an explosion.

14. While I __was studying___ (study) in my room, my roommates ____were having____ (have) a party in the other room.

15. Mary and I _____were dancing____  (dance) the house when the telephone rang.

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý

1. Were they taking the exam?

2. (when was he working there?) 

3. (Were you making dinner?) 

4. (Were they drinking coffee when you arrived?) 

5. (when were we sleeping ?) 

6. (Were they studying last night) 

7. (Were we talking when the accident happened) 

8. (Wasn't he exercising enough) 

9. (Was I talking too much?) 

10. (Wasn't it snowing) 

11. (how were they / feeling?) 

12. (Weren't they talking) 

13. (where was I staying?) 

14. (why was he studying on a Saturday night?) 

15. (I was going to school when you saw me) 

16. (you were sleeping at 6am)

17. ( she was working when I called) 

17. (we was not leaving when you called) 

18. (I was not staying in a hotel) 

19. (Were we making too much noise?)

Bình luận (1)
NL
Xem chi tiết
NL
23 tháng 5 2016 lúc 21:07

Did you hear anything suspicious?

Bình luận (0)
H24
23 tháng 5 2016 lúc 21:07

 

" Were you hearing anything sispicious?"

Bình luận (0)
NT
23 tháng 5 2016 lúc 21:06

Oh! Lp 6 chưa hok quá khứ tiếp diễn mak pạn  lolang

Bình luận (0)
NC
Xem chi tiết
NC
16 tháng 8 2021 lúc 13:57

Helpppp nhanh mình tick cho mình đang cần gấp

Bình luận (0)
KY
16 tháng 8 2021 lúc 13:59

was/ were flying

was/were crying

was/were seeing

caught-was taking

went-were discussing

was giving-began

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
PA
24 tháng 5 2016 lúc 8:36

Beethoven wrote nine symphonies. He was writing another symphony when he died

Chúc bạn học tốtok

Bình luận (0)
H24
24 tháng 5 2016 lúc 8:37

 

   Beethoven was writing nine symphonies. He wrote another symphony when he died

.

Bình luận (0)
CN
Xem chi tiết
H24
16 tháng 7 2021 lúc 17:23

search google:))

Bình luận (0)
KS
16 tháng 7 2021 lúc 17:29

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

 

 

Bình luận (0)