Những câu hỏi liên quan
LA
Xem chi tiết
DA
25 tháng 11 2017 lúc 5:43

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chống đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decided on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NH
23 tháng 10 2017 lúc 18:00

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
28 tháng 6 2018 lúc 18:22

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
23 tháng 4 2018 lúc 17:13

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Bình luận (0)
MH
Xem chi tiết
LT
10 tháng 2 2023 lúc 19:02

1.Nobody (work)...works......harder than he does
2.The classroom(clean)...........has been cleaned.......up since yesterday
3.My little sister wanted (take)........to take.........to her aunt's birthday by my mother last Sunday
4.He'd rather play football than tennis
=>He prefers playing football to playing tennis.
5.Mai broke the cup because of her carelessness
=>Because Mai was careless, she broke the cup.
6.In spite of taking taxi, he still arrived late for the interview
=>Although he took taxi, he still arrived late for the interview.
7.They have chosen John for the school's football team
=>John has been chosen for the school's football team.
8.The failure of the team caused us great disappoinmet
=>We were disappointed by the failure of the team.
9.The guide speaks too quickly for me to understand
=>The guide doesn't speak slowly enough for me to understand.

Bình luận (2)
PN
Xem chi tiết
NT
23 tháng 10 2021 lúc 9:29

e hỏi ít thôi nhá,phải động não bớt ik.Trả lời hết chừng ấy chắc a die

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NH
11 tháng 2 2017 lúc 3:34

Đáp án là D.

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
DL
11 tháng 6 2016 lúc 8:34

Khi John lấy 5 quả bóng, kết quả có thể là 3 xanh và 2 đen. Chưa được 4 quả cùng màu.

Trong 3 loại đỏ, trắng, vàng còn lại, John phải lấy thêm ít nhất 10 quả nữa để chắc chắn có 4 quả cùng màu vì: 10 chia 3 bằng 3 dư 1. 4 quả ấy bao gồm 3 quả là Thương cộng 1 quả là Dư.

Vậy John phải lấy ít nhất 15 quả bóng để chắc chắn có 4 quả cùng màu.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
19 tháng 7 2017 lúc 15:39

Đáp án D

Bình luận (0)