5 tấn 6kg..kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
14kg 576g =.......kg 408g =......kg
6 tấn 6kg =........tấn 9 tấn 350kg =.....tấn
6528g =.......kg 1 tấn 3 tạ =.........tấn
14,576kg
5,006 tấn
6,528kg
0,408kg
9,350 tấn
1,3 tấn
5 tấn 6kg bằng bao nhiêu kg vậy mọi người
5 tấn 6kg=5006 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số
2 tấn 49 yến = yến
35 tấn 84kg = kg
71 yến 6kg = kg.
2 tấn 49 yến = 2490 kg
35 tấn 84 kg = 35084 kg
71 yến 6 kg = 716 kg
2 tấn 49 yến = 2049 yến
35 tấn 84kg = 35084 kg
71 yến 6kg = 716 kg.
2 tấn 49 yến=249 yến
35 tấn 84 kg=35084 kg
71 yến 6 kg=716 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
7 tấn 6kg 8hg =...kg
7 tấn 6 kg 8 hg = .........kg
- ta có: +) 7 tấn =7000kg
+) 8 hg = 0.8 kg
=> 7 tấn 6 kg 8 hg = 7006.8 kg
k cho mh nha bạn
: 3,5 tấn 6kg = …kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
ai trả lời nhanh mik đánh gia 5 sao nha
Bằng 3506 kg nha
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHEN