5006
T I C K NHA
5006 kg bạn nhé
5006 nha em
5006
T I C K NHA
5006 kg bạn nhé
5006 nha em
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
2 tấn 49 yến = yến
35 tấn 84kg = kg
71 yến 6kg = kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 500kg = ………… kg
2 yến 6kg = …………kg
2 tạ 40kg = ………… kg
b) 3 giờ 10 phút = ………… phút
4 giờ 30 phút = ………… phút
1 giờ 5 phút = ………… phút
80 tạ 7kg + 8 tạ =
100 dag = ....hg
3000g = ... kg
5 kg 20g= ... g
8 hg 5dag = ... dag
5 tạ 60kg = ...kg
6 tấn 5kg = ...kg
5 tạ 6kg= ...kg
50 dag =.....g
a)2 yến =.......kg 2 yến 6kg =........kg
b)5 tạ =......kg 5 tạ 75kg =..........kg
3 tấn 90kg =.........kg
4 tấn =..........kg
Ai làm được thì hãy kb với mink nha!
2 yến 6kg = ... kg 5 tạ 75 kg = ... kg \(\frac{2}{5}\)tấn = ... kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g