Chứng minh đa thức sau ko có nghiệm:
a) -x2 - 4x- 8 b) 2x2 + 4x + 7
Chứng tỏ các đa thức sau ko có nghiệm
a, x2 + 4x +10
b, x2 - 2x + 5
a, \(x^2\) + 4\(x\) + 10
= ( \(x^2\) + 4\(x\) + 4) + 6
= (\(x\) + 2)2 + 6
vì (\(x\) + 2)2 ≥ 0
⇒ (\(x\) + 2)2 + 6 ≥ 6 > 0 vậy đa thức đã cho vô nghiệm (đpcm)
b, \(x^2\) - 2\(x\) + 5
= (\(x^2\) - 2\(x\) + 1) + 4
= (\(x\) - 1)2 + 4
Vì (\(x\) - 1)2 ≥ 0 ⇒ (\(x\) -1)2 + 4≥ 4 > 0
Vậy đa thức đã cho vô nghiệm (đpcm)
tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) x2+2022x
b) 3x2+7x+4
c) 2x2+4x+5
a, Cho \(x^2+2022x=0\Leftrightarrow x\left(x+2022\right)=0\Leftrightarrow x=0;x=-2022\)
b, \(3x^2+7x+4=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x+4\right)=0\Leftrightarrow x=-1;x=-\dfrac{4}{3}\)
c, \(2\left(x^2+2x+1-1\right)+5=0\Leftrightarrow2\left(x+1\right)^2+3=0\)(vô lí)
Vậy đa thức ko có nghiệm tm
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: A(x) = x2 - 4x 7
Tìm nghiệm của đa thức sau: P (x) = x4 x3 x 1
Cho A(x) = 0, có:
x2 - 4x = 0
=> x (x - 4) = 0
=> x = 0 hay x - 4 = 0
=> x = 0 hay x = 4
Vậy: x = 0; x = 4 là nghiệm của đa thức A(x)
a) Kiểm tra xem 1,-2,1/2 có phải là nghiệm của đa thức P(x)= x^3 - x^2 - 4x + 4 hay ko?
b) Chứng minh rằng đa thức P(x)= 5x^3 - 7x^2 + 4x -2 có một nghiệm là 1
a: \(P\left(1\right)=1^3-1^2-4\cdot1+4=-4+4=0\)
=>x=1 là nghiệm của P(x)
\(P\left(-2\right)=\left(-2\right)^3-\left(-2\right)^2-4\cdot\left(-2\right)+4=-8-4+8+4=0\)
=>x=-2 là nghiệm của P(x)
b: \(P\left(1\right)=5\cdot1^3-7\cdot1^2+4\cdot1-2=5-7+4-2=0\)
=>x=1 là nghiệm của P(x)
Chứng minh đẳng thức:
x 2 - 2 x 2 x 2 + 8 - 2 x 2 8 - 4 x + 2 x 2 - x 3 . 1 - 1 x - 2 x 2 = x + 1 2 x
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x3+4x-5
b,x3-3x2+4
c,x3+2x2+3x+2
d,x2+2xy+y2+2x-2y-3
e,(x2+3x)2-2(x2+3x)-8
f,(x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7
a) x3+4x-5 = x3-x2+x2+4x-5=(x3-x2)+(x2-x)+(5x-5)=x2(x-1)+x(x-1)+5(x-1)=(x2+x+5)(x-1)
b) x3-3x2+4=x3-2x2-x2+4=(x3-2x2)-(x2-4)=x2(x-2)-(x-2)(x+2)=(x2-x+2)(x-2)
c) x3+2x2+3x+2=x3+x2+x2+x+2x+2=(x3+x2)+(x2+x)+(2x+2)=x2(x+1)+x(x+1)+2(x+1)=(x2+x+2)(x+1)
d) bạn xem lại đề đúng ko
e) (x2+3x)2-2(x2+3x)-8=x4+6x3+9x2-2x2-6x-8=x4+6x3+7x2-6x-8=x4-x3+7x3-7x2+14x2-14x+8x-8=(x4-x3)+(7x3-7x2)+(14x2-14x)+(8x-8)=x3(x-1)+7x2(x-1)+14x(x-1)+8(x-1)=(x3+7x2+14x+8)(x-1)=(x3+x2+6x2+6x+8x+8)(x-1)=\(\left[\left(x^3+x^2\right)+\left(6x^2+6x\right)+\left(8x+8\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left[x^2\left(x+1\right)+6x\left(x+1\right)+8\left(x+1\right)\right]\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+6x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left(x^2+2x+4x+8\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[\left(x^2+2x\right)+\left(4x+8\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)\(=\left[x\left(x+2\right)+4\left(x+2\right)\right]\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)=\(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
f) (x2+4x+10)2-7(x2+4x+11)+7=(x2+4x+10)2-\(\left[7\left(x^2+4x+11\right)-7\right]\)\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)\)\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+3\right)\)
a) Ta có: \(x^3+4x-5\)
\(=x^3-x+5x-5\)
\(=x\left(x-1\right)\left(x+1\right)+5\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+x+5\right)\)
b) Ta có: \(x^3-3x^2+4\)
\(=x^3+x^2-4x^2+4\)
\(=x^2\left(x+1\right)-4\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=\left(x+1\right)\cdot\left(x-2\right)^2\)
c) Ta có: \(x^3+2x^2+3x+2\)
\(=x^3+x^2+x^2+x+2x+2\)
\(=x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+2\right)\)
d) Ta có: \(x^2+2xy+y^2+2x+2y-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)^2+3\left(x+y\right)-\left(x+y\right)-3\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y+3\right)-\left(x+y+3\right)\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x+y-1\right)\)
e) Ta có: \(\left(x^2+3x\right)^2-2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)^2-4\left(x^2+3x\right)+2\left(x^2+3x\right)-8\)
\(=\left(x^2+3x\right)\left(x^2+3x-4\right)+2\left(x^2+3x-4\right)\)
\(=\left(x^2+3x-4\right)\left(x^2+3x+2\right)\)
\(=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
f) Ta có: \(\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+11\right)+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)^2-7\left(x^2+4x+10\right)-7+7\)
\(=\left(x^2+4x+10\right)\left(x^2+4x+10-7\right)\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+10\right)\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Chứng minh các đa thức sau không có nghiệm :
a) 8^2+11x+3
b)4x^2-3x-1
b) 4x2 - 3x - 1
vì 4x2 lớn hơn hoặc bằng 0
=> 4x2 - 3x - 1 lớn hơn hoặc bằng 1 > 0
=> đa thức này ko có nghiệm
t i c k mk nhoa oa oa buồn ngủ rùi ^ 0 ^ !!!!