viết và chú thích công thức tính số mol theo khối lượng ,theo thể tích
giúp mình với nhé
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
->mNO2 = 0,25.46=11,5g
->VNO2 = o,25.22,4=5.6 lít
viết công thức tính khối lượng và công thức tính thể tích ở đktc. Chú thích các đại lượng trong công thức?
\(m=n\cdot M\)
m : khối lượng (g)
n : số mol ( mol )
M : Khối lượng mol ( g/mol)
\(V=n\cdot22.4\)
V : thể tích (l)
n : số mol (mol)
Công thức tính khối lượng chất :
n: số mol
m: khối lượng chất ( g)
M: Khối lượng Mol chất ( g)
Công thức : \(n=\dfrac{m}{M}\)
\(m=n.M\)
\(M=\dfrac{m}{n}\)
\(n=\dfrac{m}{M}\Rightarrow m=n.M\)
Trong đó:
n là số mol (mol)
M là khối lượng mol của chất (g/mol)
m là khối lượng của chất (m)
\(n=\dfrac{V}{22,4}\Rightarrow V=n.22,4\)
Trong đó:
n là số mol (mol)
V là thể tích (l)
Viết công chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng.
- Công thức tính khối lượng: ........
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:...........
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:.............
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:..........
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là....................
- V là..................
- m là..................
- M là.....................
- Công thức tính khối lượng: ....\(m=M.n\)....
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:.....\(V=22,4.n\)......
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:......\(n=\dfrac{m}{M}\).......
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:....\(n=\dfrac{V}{22,4}\)......
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là.........số mol(mol)...........
- V là........thể tích(l)..........
- m là........khối lượng(g)..........
- M là.........khối lượng mol(g/mol)............
- Viết công thức tính khối lượng chất thể tích chất khí (dktc) theo ố mol chất
_ Công thức tính khối lượng chất: \(m=n.M\left(gam\right)\)
_ Công thức tính thể tích (đktc) : \(V=n\times22,4\left(mol\right)\)
a) Khối lượng chất :
m = n x M
- Thể tích chất khí trong đktc :
V = n x 22,4
a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng chất(giải thích)
b) Công thức tính tỉ khối của chất khí(gồm khí A so với khí B và khí A so với KK)
c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch
a)
Số mol $n = \dfrac{m}{M}$
Thể tích : $V = 22,4.n = 22,4.\dfrac{m}{M}$
Tính khối lượng : $m = \dfrac{V}{22,4}/M$
Lượng chất : $M = \dfrac{m.22,4}{V}$
b)
\(d_{A/B} = \dfrac{M_A}{M_B}\\ d_{A/không\ khí} = \dfrac{M_A}{M_{không\ khí}} = \dfrac{M_A}{29}\)
c)
\(C\% = \dfrac{m_{chất\ tan}}{m_{dung\ dịch}}.100\%\\ C_M = \dfrac{n}{V}\)
Hãy viết công thức tính: Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý: D là một hằng số khác 0)
tính khối lượng riêng của một khối kim loại có thể tích 0,03 m3 và khối lượng 81kg
Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích.
Công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích là:
Trong đó: D là khối lượng riêng của vật (kg/m3).
m là khối lượng của vật (kg).
V là thể tích của vật (m3).
Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật.
Viết công thức tính khối lượng riêng theo khối lượng và thể tích. / Vật lý 6
- Giữa trọng lượng và khối lượng : P = 10 . m - Tính khối lượng riêng theo KL và thể tích : \(D=\frac{m}{V}\)
Trong đó :+ P là trọng lượng ( N ) Trong đó : + D là khối lượng riêng của vật ( kg/m3)
+m là khối lượng ( kg) + m là khối lượng của vật ( kg)
+ V là thể tích của vật (m3)
- Giữa trọng lượng và khối lượng : P = 10 . m - Tính khối lượng riêng theo KL và thể tích : D=mV
Trong đó :+ P là trọng lượng ( N ) Trong đó : + D là khối lượng riêng của vật ( kg/m3)
+m là khối lượng ( kg) + m là khối lượng của vật ( kg)
+ V là thể tích của vật (m3)
Viết công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại sắt (biết khối lượng riêng của sắt là D sắt = 7800 kg/m 3 : ..
giúp em với
Viết công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại sắt (biết khối lượng riêng của sắt là D sắt = 7800 kg/m 3 : \(m=D.V\)
a. viết các công thức tính số mol chất, khối lượng chất, thể tích chất khí ở đktc?
b. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B
c. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí
GIÚP MIK VỚI Ạ :<
a. \(\cdot n_A=\frac{m_A}{M_A}\)
\(\cdot n=\frac{V}{22,4}\)
\(\cdot n=V.CM\)
\(\cdot n=\text{Số hạt vi mô}:6,023.10^{23}\)
\(\cdot V=n.22,4\)
\(\cdot CM=\frac{n}{V}\)
b. \(d_{A/B}=\frac{M_A}{M_B}\)
c. \(d_{A/KK}=\frac{M_A}{M_{KK}}=\frac{M_A}{29}\)