Ai có đề thi tiếng anh thí điểm khối 6 ko z giúp tui vs mai thi rùi
có ai có đề thi tiếng anh 6 1 tiết ko cho tui xem với ạ....mai kiểm tra rồi...huhuhuhu...
1. a. father b. mother c. this d. thank
2. a. ten b. twenty c. pen d. he
3. a. five b. nine c. window d. night
4. a. door b. school c. stool d. afternoon
II. Choose the best word or phrase that completes each sentence below:
1. What time does Nga ____________ every morning?
A. gets up B. get up C. get D. gets
2. He ____________ breakfast at six o’clock every morning.
A. have B. having C. has D. to have
3. Our classroom is ____________ the second floor.
A. from B. in C. at D. on
4. How many chairs ____________ there in the house?
A. do B. is C. are D. does
5. – ____________ does Mai live? - At 120 Hung Vuong Street.
A. What B. When C. Where D. Who
6. Minh goes to school ____________ 12.45 every afternoon.
A. in B. at C. on D. to
7. My father is an ____________
A. teacher B. doctor C. farmer D. engineer
8. ____________ is your brother? - He is thirteen.
A. What time B. How far C. How old D. How long
9. What are these? They are ____________
A. book B. ruler C. stools D. eraser
10. What does he do? – ____________ is a doctor.
A. She B. He C. You D. I
11. ____________ thirty students in my class.
A. Is there B. Are there C. There is D. There are
12. What is that? – ____________ is a pen.
A. This B. They C. That D. These
III. Matching the column A with the right answer in column B.
A | B | |
1. How many tables are there in your classroom? 2. Who is that? 3. What does your mother do? 4. Is there a o’clock in your room? | a. No, there is not. b. That’s my teacher. c. There is one. d. She is a nurse. | 1. ____________ 2. ____________ 3. ____________ 4. ____________ |
IV. Read the passage and do the exercises.
Nam is a student. He is twelve years old. His father is a doctor. He is forty years old. His mother is a teacher. She is thirty six years old. He has a brother and a sister. His brother is an engineer. He is twenty years old. His sister is a student. She is fifteen.
A. True (T) or False (T).
Statements True or False
Nam is twelve years old. ____________Nam’s father isn’t a doctor. ____________Nam has a brother. ____________His sister is fifty. ____________B. Answer the questions.
1. What does Nam’s mother do?
.......................................................................................................................
2. How many people are there in Nam’s family?
.......................................................................................................................
V. Make the questions.
1 ................................................................................................................... ?
His name is Hung.
2 .................................................................................................................... ?
She is 12 years old.
3 .................................................................................................................... ?
There are 5 people in her family.
4 ..................................................................................................................... ?
We live in a house.
VI. Writing.
1. the / they / in / room / are / living.
.........................................................................................................................
2. school / teachers / in / are / many / our / there / how /?
.........................................................................................................................
I. Phonics. (1pt)
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
a. father b. afternoon c. armchair d. familya. ten b. twenty c. pen d. hea. five b. nine c. miss d. hia. door b. school c. stool d. afternoonII. Reading. (3 pts) Read the passage carefully then do the task below.
My name is Hai. I’m twelve years old. I’m a student. I live on Ly Thai To street. There are four people in my family: My father, my mother, my sister and me. My father is a worker. His name is Ha. He’s forty-eight. My mother is a teacher in a school. She is thirty-nine years old. Her name is Mai. My sister is a student. She is sixteen. Now we are in our living - room.
A. Write True (D or False (F):(1pt) | B. Answer the questions.(2 pts) |
1. Hai’s sister is teacher. | 1. How old is Hai? .................................... |
2. Hai’s sister is fifteen. | 2. How many people are there in his family? .................................... |
3. Hai is a student. | 3. Is his father a doctor? .................................... |
4. Hai’s mother teaches in a school. | 4. Where are they now? .................................... |
III. Use of language. (3 pts)
A. Find one choice in a, b, c or d that best complete the sentences. (2 pts)
1. ____________ is your teacher? – Mrs. Chi.
a. What
b. Where
c. Who
d. Why
2. ____________ you Lan’s sister?
a. Be
b. Is
c. Are
d. Am
3. How many ____________ you Lan’s sister?
a. stereo
b. stereos
c. stereose
d. streoes
4. Nineteen-three-six = ____________
a. twelve
b. ten
c. thirteen
d. nine
5. ____________ a clock on the wall?
a. Is
b. It is
c. It
d. Is there
6. We live ____________ an old city.
a. on
b. up
c. at
d. in
7. What ____________ your father do? - He is an engineer.
a. does
b. do
c. is
d. are
8. This is my brother. – ____________ name is Peter.
a. His
b. Her
c. Their
d. My
9. ____________ is that? That is a television.
a. What
b. Who |
c. Where
d. How
10. There ____________ thirty - five students in my class room.
a. is
b. am
c. are
d. be
B. Correct the right form of “tobe".(1pt)
1. Hello, My name ____________ Ba.
2. My father ____________ an engineer.
3. We ____________ fine, thanks. And you?
4. I ____________ a teacher.
IV. Writing: (3 pts)
A. Write the correct sentences, (1pt)
1. There/ forty-five/ student/ my class.
.................................................................................
2. We/ not / fine / today.
.................................................................................
B. Write about yourself and your family (from 25 to 35 words) (3 pts)
.................................................................................
nua nha ban
bạn nào có đề thi tiếng anh hsg 6 ko, đăng lên mình với
mai mình thi rùi
cảm ơn trước nhé
ai có đề thi sinh lớp 6 không bảo tôi
mai tui thi rùi
tự thi bằng sức lực của mình đi
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn (như 1+1 = ?). Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
tỉnh thành khác nhau,đề khác nhau mà bạn
ai cs đề cương CN 6 ko cho mk xin vs???
chiều mai thi rùi!!!!
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?
A. 70oC → 80oC
B. 100oC → 115oC
C. -20oC → 10oC
D. 0oC → 100oC
Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:
A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.
B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.
C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.
Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. luộc, kho, nấu.
B. luộc, hấp, nướng.
C. xào, kho, rán.
D. kho, hấp, rang.
Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng
(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết, góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............
Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng
A | B | |
1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị 2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng 3. Muối xổi và muốn nén đều là 4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do | a) phương pháp muối chua. b) lao động của các thành viên c) bệnh tim mạch. d) suy dinh dưỡng. e) ngăn ngừa bệnh táo bón. |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món nấu? Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.
Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để phòng tránh ngộ độc thức ăn?
Thi xong xé lun đề cương đem đốt í
Đúng đó xé đề cương ik học trong sách í hại hết não
Các bạn có ai có đề thi HSG trường môn tiếng anh chụp cho mình xem với, mai mik thi rùi
Ai có thì chụp,mik tick cho
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Books B. Pencils C. Rulers D. Bags
2. A. Read B. Teacher C. Eat D. Ahead
3. A. Tenth B. Math C. Brother D. Theater
4. A. Has B. Name C. Family D. Lamp
5. A. Does B. Watches C. Finishes D. Brushes
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. A. Never B. Usually C. Always D. After
2. A. Orange B. Yellow C. Apple D. Blue
3. A. Sing B. Thirsty C. Hungry D. Hot
4. A. Apple B. Orange C. Milk D. Pear
5. A. Face B. Eye C. Month D. Leg
III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about ................. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I...............go swimming because I can't swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ........... uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car...........................my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
21. There are...................eggs in the fridge.
A. a lot B. a few C. a little D. little
22. What do you do .............................the weekend.
A. on B. in C to D. for
23. I am going .........Ha Long bay
A. visiting B. visit C. visited D. to visit
24. There isn't ......................milk in the bottle.
A. an B. a C. any D. some
25. How much is a ...................of toothpaste.
A. can B. bar C. tube D. box
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)
1. A 2. D 3. C 4. B 5. A
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C
III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)
1. C 2. D 3. C 4. A 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A
16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. A 23. D 24.C 25. C
26. C 27. E 28. D 29. A 30. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)
1. from - to 2. in -in 3. For 4. With
5. on 6. at - on 7. between
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)
1. is skipping 2. are 3. is playing 4. do 5. saw
6. is-speaks-will come-will stay-will visit
VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)
1. D 2. D 3. B 4. B 5. B
ai có đề toán vs tiếng anh 7 cuối kì cho mk xjn chiều thi rùi
có ai có đề thi sinh học 6 hk1 ko cho mk xin mai mk thi rùi lẹ nha
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A: (1đ)
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (4đ)
1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là:
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
2. Cây có rễ cọc là cây có
A. Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái
B. Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái
D. Chưa có rễ cái không có rễ con
3. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Tràng hoa và nhị C. Nhị hoa và nhụy hoa
B. Đài hoa và nhuỵ D. Tràng hoa và nhụy hoa
4. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A.Thoát hơi nước và trao đổi khí
B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp
D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
5. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là
A. CO2 và muối khoáng C. Nước và O2
B. O2 và muối khoáng D. Nước và CO2
6. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống C. Cây cải canh
B. Cây rau ngót D. Cây mùng tơi
7. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng
A. Rễ C. Lá
B. Thân D. Củ
8. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 3: Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa (1đ)
Câu 4: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm (1đ)
Câu 5: Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá (1đ)
Câu 6: Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây (2đ)
anh chị nào còn đề thi Tiếng Anh ko tại ngày mai là em thi tiếng anh học kì I rồi .
Vì thế nên các bạn,các anh chị nào có đề thi Tiếng Anh lớp 5 nào thì hãy đăng lên giúp mik nhé!
mọi người có đề ôn thi tiếng anh nào ko
14/6 này tui thi CHuyên oif
lớp 5 sang 6 nha
- Đề mik lấy bên Sachmem.vn, bn có thể qua xem thử!
Full name: ............................................... Class: ...................................................... | ENGLISH LANGUAGE TEST Time: 45 minutes |
---|
I. LISTENING
Task 1. Listen and match. There is one example (0).
A. | D. | |
B. | E. | |
C. | F. |
Task 2. Listen and k A, B or C. There is one example.
Example: | A. I think Paris is. |
B. I think Tokyo is. | |
C. I think New York is. |
1. A. I think New York is. |
B. I think Sydney is very small. |
C. I think New York and Sydney are expensive cities. |
2. A. I think Tokyo is bigger. |
B. I think Ha Noi is busier. |
C. I think they are small. |
3. A. I think Tokyo is. |
B. I think Da Lat is. |
C. I think they are peaceful. |
4. A. I think London is smaller. |
B. I think they are very quiet. |
C. I think Bangkok is. |
5. A. I think London is noisier. |
B. I think Ho Chi Minh City is smaller. |
C. I think they are small cities. |
Task 3. Listen and k the correct pictures. There is one example.
Example:
What does he reading?
A. | B. | C. |
1. What is she reading?
A. | B. | C. |
2. Who is the main character?
A. | B. | C. |
3. What’s his favourite story?
A. | B. | C. |
4. Which animal does she think is stupid?
A. | B. | C. |
5. Who won the race?
A. | B. | C. |
Task 4. Listen and write R for Right or W for Wrong. There is one example (0).
0. Jack lives in Leeds, a big city in England. | ____R___ |
1. There are many old buildings with gardens in the city. | _________ |
2. The city is always noisy and busy. | _________ |
3. Meanwood is very far from Leeds. | _________ |
4. The town has many shops and things are cheaper there. | _________ |
5. Jack s living in Meanwood because life there is quieter than life in Leeds. | _________ |
II. READING
Task 1. Look and write the correct words. There is one example.
bus stop | museum | theatre |
post office | pharmacy | library |
Example: We wait for the bus at this place. | bus stop |
1. We send postcards and letters at this place. | __________ |
2. We see plays and operas at this place. | __________ |
3. We see different ancient things at this place. | __________ |
4. We buy medicine at this place. | __________ |
5. It’s a quiet place for people to read books. | __________ |
Task 2. Read and k True or False. There is one example (0).
Hi. My name’s Tam. Last weekend, I visited my uncle in Da Nang. I went there by coach. It was cooler and drier than in my home town. There was much wind too. In the morning, I went swimming in the sea. My uncle’s house is near the park, so I went skating there in the afternoon. My uncle took me to many places in the city such as the cinema, the supermarket and the bookshop. I really had a good time in Da Nang. It was more exciting than I expected.
True | False | |
0. Tam went to Da Nang last weekend. | ||
1. She went there by plane. | ||
2. It was windy in Da Nang. | ||
3. Tam went fishing in the morning. | ||
4. She went skating in the afternoon. | ||
5. She went to the cinema with her uncle. |
Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.
A | Ba: By plane. It takes nearly 2 hours, I think. | |
B | Mai: How are you going to get there from Ha Noi? | |
0. | C | Ba: Hi, Mai. I have some friends in Can Tho. I’m going to see them next Sunday. |
D | Mai: It’s cheaper than by taxi. Have a nice trip! | |
E | Ba: By bus. The bus stop is opposite my house. | |
F | Mai: Great. It’s faster than by coach or train. But how are you going to the airport? |
Task 4. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).
sunny | walk | house | reading |
buses | writer | supermarket |
Ben lives in a (0) house in a busy area. There are a lot of cars, (1) __________ and lorries in the street. Ben often goes shopping at a big and crowded (2) __________ opposite his house. There’s a bookshop on the corner of the street. Ben can (3) __________ there in ten minutes. He s (4) __________ very much, so he goes to the bookshop every weekend. He would to be a (5) __________ in the future. Ben s the neighbourhood because he loves to see people and the busy life in the city.
III. WRITING
Task 1. Look at the pictures and the example. Read the story and write the word(s) for each gap. There is one example (0).
0. | 1. | 2. |
3. | 4. | 5. |
Last summer I went to Da Lat with my (0) classmates. It’s a beautiful city in the Centre of Viet Nam. We went there by (1) __________. It’s smaller than Ho Chi Minh City, and quieter. The weather was fine. It was colder and drier than in Ha Noi. We stayed in a (2) __________. It’s opposite a big (3) __________. We visited famous places such as Prenn Waterfall and Langbiang (4) __________. The food was cheap, but the clothes were expensive. I enjoyed the trip so much. It was more exciting than I expected. After Da Lat, I would to visit Phu Quoc (5) __________ some day.
Task 2. Order the words. There is one example.
Example: you / place / to / / visit / which / would
Which place would you to visit?
1. of / the / let’s / history / museum / visit
___________________________________________.
2. to / to / we’d / the / go / / zoo
___________________________________________.
3. is / in / this / time / my / Viet Nam / first
___________________________________________.
4. than / Ha Noi / is / expected / I / bigger
___________________________________________.
5. fun / park / play / water / it’s / to / a / in
___________________________________________.
Task 3. Write a short passage about yourself and the place where you live. There is one example (0).
You can use the guiding questions:
0. What’s your name and where do you live?
1. What is/are there in your neighbourhood?
2. What are the people ?
3. Do you enjoy living there? Why/why not?
4. What do you often do every day?
5. What are your favourite food and drinks?
0. My name is X. I live in a small house in the countryside.
1. There is/are _________________________. It is ____________________.
2. The people are ________________________________________________.
3. I living here, in my village because _____________________________.
4. Every day, I often _____________________________________________.
5. My favourite food(s) is/are _______________________________________.
gửi bài nghe thì chịu òi
bài đọc viết cơ