Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
a. Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết 100 chia hết cho y và 240 chia hết cho y
b. Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
a) Ta có : 100 ⋮ y và 240 ⋮ y mà y lớn nhất
=> y = ƯCLN( 100 , 240 )
Ta có :
100 = 22 . 52
240 = 24 . 3 . 5
=> ƯCLN( 100 , 240 ) = 22 . 5 = 20
=> y = 40
b) Ta có :
200 ⋮ x và 150 ⋮ x ( x > 15 )
=> x ∈ ƯC( 200 , 150 )
Ta có :
200 = 23 . 52
150 = 2 . 3 . 52
=> ƯCLN( 200 , 150 ) = 2 . 52 = 50
=> ƯC( 200 , 150 ) = { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
=> x ∈ { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
Mà x > 15 => x ∈ { 25 ; 50 }
tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho18, x chia hết cho 15, x chia hết cho 12 và x lớn hơn hoặc bằng 200 và bé hơn hoặc bằng 500
#)Giải :
Gọi số cần tìm là abc
Theo đề bài, ta có :
Để x chia hết cho 18 => x phải chia hết cho 2 và 9
Để x chia hết cho 15 => x phải chia hết cho 3 và 5
Để x chia hết cho 12 => x phải chia hết cho 3 và 4
Để x chia hết cho 2 và 5 => x phải có tận cùng là chữ số 0 => c = 0
Để x chia hết cho 3 và 9 => tổng các chữ số của x phải chia hết cho 3 và 9
Để x chia hết cho 4 => hai chữ số cuối cùng của x phải chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => x là số có 3 chữ số
Để hai chữ số cuối cùng của x chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4 => b = { 4;8 }
Để tổng các chữ số của x chia hết cho 3 và 9 => a + b chia hết cho 3 và 9 ( vì c = 0 nên không tính thêm )
=> Vì b = { 4;8 } => a = { 1;5; }
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => Không tồn tại số thỏa mãn đề bài
lấy (18+15+12) x10=450, x bằng 450 nha bạn, ko chắc nữa, hên xui
Ta co:\(x⋮18;x⋮15;x⋮12\Leftrightarrow x⋮9;5;4\)
Để\(x⋮5;4\Rightarrow x=20k\)
Mà\(x⋮9\Leftrightarrow k⋮9\)
\(200< x\le500\Leftrightarrow200< 20k\le500\Leftrightarrow20< k\le50\)
Mà \(k⋮9\Rightarrow k\in\left\{27;36;45\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{540;720;900\right\}\)
Tìm số tự nhiên x,biết:
a,x chia hết cho 39;x chia hết cho65;x chia hết cho 91 và 4000<x<6000
b,(x + 20)chia hết cho 10;(x - 15)chia hết cho 5;(x+1)chia hết cho 9;x chia hết cho 8 và x <200
a tìm UCLN rồi tìm các ước chung của 40 và 60
b tìm số tự nhiên x , biết rằng x chia hết cho 10, 12 , 15 và 100 < x < 150
c tìm số tự nhiên x biết 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất
d x chia hết cho 12,25,30 và 0<x<500
a. Ta có :
40 = 2^3*5
60 = 2^2*3*5
=> UCLN (40;60 ) = 2^2*5 = 20
=> UC(40;60) = U(20 ) = { 0;20;40 ;60;80;...}
b. Vì x chia hết cho 10;12;15
=> x \(\in\) BC (10;12;15)
Ta có :
10 = 2*5
12 = 2^2*3
15 = 3*5
=> BCNN (10;12;15) = 2^2*3*5 = 60
=> BC (10;12;15) = B (60 ) = { 0;60;120;180;240;...}
Vì 100<x<150
Nên x = 120
c. Vì 480 chia hết cho x , 600 chia hết cho x và x lớn nhất nên
x là UCLN (480;600 )
Ta có :
480 = 2^5*3*5
600 = 2^3*3*5^2
=> UCLN (480 ; 600 ) = 2^3*3*5 = 120
Vậy x = 120
d. Vì x chia hết cho 12,25,30
Nên x \(\in\) BC (12;25;30)
Ta có :
12 = 2^2*3
25 = 5^2
30 = 2*3*5
=> BCNN (12;25;30) = 2^2*3*5^2=300
=> BC (12;25;30) = B(300) = { 0;300;600;...}
Vì 0<x<500
Nên x = 300
1)Tìm số tự nhiên a mà 144 chia hết cho a;192 chia hết cho a và a>20
2)Tìm số tự nhiên X, biết rằng x chia hết cho 12; x chia hết cho 21; x chia hết cho 28 và 150<x<300
Bài 2
x chia hết cho 12; 21; 28 => x ∈ BC(12;21;28)
12 = 22.3 ; 21 = 3.7; 28 = 22.7 => BCNN (12;21;28) = 22.3,7 = 84
=> x ∈ {0;84; 168; 252; 336;...}
Vì 150 < x < 300 nên x = 168 hoặc x = 252
ta có : 144=24.32
Bài 1 : ta có : 192=26.3 và 144=24.32
Vậy ƯCLN(144;192)=24.3=48
Vậy ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;12;16;24;48}
Vậy các số cần tìm là : 24;48
\(1,\) Ta có \(144=3^2\cdot2^4;192=3\cdot2^6\)
\(\RightarrowƯCLN\left(144;192\right)=3\cdot2^4=48\)
\(\Rightarrow a\inƯ\left(48\right)=\left\{1;2;34;6;8;12;16;24;48\right\}\)
Mà \(a>20\)
\(\Rightarrow a\in\left\{24;48\right\}\)
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x chia hết cho 12, 15 và x bé hơn 200
b) 180, 270 chia hết cho x
c) x chia cho 7 dư 1, chia 4 dư 1 và x là số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
a)X chia hết cho 12,x chia hết cho 15 suy ra x thuộc BC (12,15) ta có : 12=3×2^2 ; 15=3×5 BCNN (12,15)=2^2×3×5=60 BC (12,15)=B (60)={0;60;120;180;240.....} x thuộcBC (12,15)và x nhỏ hơn 200 nên: x thuộc {0;60;120;180}
b)vì x 180,270 đều chia hết cho x suy ra: x thuộc ƯC (180,270) ta có :180=2^2×3^2×5 ; 270=2×3^3×5 ƯCLN (180,270)=2×5×3^2=90 ƯC (180,270)=Ư (90)={1;2;3;5;6;9;10;15;45;90}
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
126 chia hết cho x, 210 chia hết cho x, biết 15<x<30
Bài 4: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thoả mãn:
a) 320 chia hết cho a và 480 chia hết cho a, b) 360 chia hết cho a và 600 chia hết cho a
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 25, biết rằng các số 525; 875 và 280 đều chia hết cho a
Bài 3
126 ⋮ x và 210 ⋮ x
⇒ x ∈ ƯC(126; 210)
Ta có:
126 = 2.3².7
210 = 2.3.5.7
⇒ ƯCLN(126; 210) = 2.3.7 = 42
⇒ ƯC(126; 210) = Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Mà 15 < x < 30
⇒ x = 21
Bài 4
a) 320 ⋮ a; 480 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(320; 480)
Ta có:
320 = 2⁶.5
480 = 2⁵.3.5
⇒ a = ƯCLN(320; 480) = 2⁵.5 = 160
b) 360 ⋮ a; 600 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(360; 600)
Ta có:
360 = 2³.3².5
600 = 2³.3.5²
⇒ a = ƯCLN(360; 600) = 2³.3.5 = 120
Bài 5
525 ⋮ a; 875 ⋮ a; 280 ⋮ a
⇒ a ∈ ƯC(525; 875; 280)
Ta có:
525 = 3.5².7
875 = 5³.7
280 = 2³.5.7
⇒ ƯCLN(525; 875; 280) = 5.7 = 35
⇒ x ∈ ƯC(525; 875; 280) = Ư(35) = {1; 5; 7; 35}
Mà x > 25
⇒ x = 35
A) TÌM SỐ NHIÊN x BIẾT RẰNG 210 CHIA HẾT CHO x; 126 CHIA HẾT CHO x VÀ 10<x<35
B) TÌM SỐ TỰ NHIÊN a LỚN NHẤT ,BIẾT RẰNG 120 CHIA HẾT CHO a VÀ 150 CHIA HẾT CHO a
C) TÌM SỐ TỰ MHIEEM LỚN NHẤT , BIẾT RẰNG : KHI CHIA HẾT CHO CÁC SỐ 100, 65 VÀ 150 CHO x THÌ CÁC SỐ LẦN LƯỢT LÀ 4,5,6