Tính Khối Lượng mol của những chất sau , Biết rằng; a, 0,25 mol chất A nặng 12g b, 8,96 lit Khi B ở (đktc) nặng 11,2g
Tính khối lượng mol của chất X, biết rằng 0,4 mol chất này có khối lượng 23,4 gam.
Khối lượng mol của chất X là:
\(M=\dfrac{m}{n}=\dfrac{23,4}{0,4}=58,5\left(g/mol\right)\)
tính thể tích (đktc) của những chất khí sau : 0,5 mol ptu O2 , 0,75 mol ptu Cl2
tính khối lượng mol của những chất sau: 1 mol ngtu O và 2 mol ptu O2
tính thể tích (đktc) của những chất khí sau :
0,5 mol ptu O2 => V=0,5.22,4=11,2(l)
0,75 mol ptu Cl2 => V=0,75. 22,4= 16,8 (l)
tính khối lượng mol của những chất sau:
1 mol ngtu O =>\(M=16\)
và 2 mol ptu O2 => M= 32 (g/mol)
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Câu 1:
\(m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ m_{CaSO_4}=0,025.136=3,4(g)\\ m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)\)
Câu 2:
\(V_{N_2}=2,5.22,4=56(l)\\ V_{H_2}=0,03.22,4=0,672(l)\\ V_{O_2}=0,45.22,4=10,08(l)\\ V_{hh}=22,4.(0,2+0,25)=22,4.0,45=10,08(l)\)
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2.
Câu 1
\(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)
Câu 2
a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)
b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,5 mol phân tử N 2 ; 0,1 mol phân tử C l 2 ; 3 mol phân tử O 2 .
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,5 mol nguyên tử N; 0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O.
Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2
b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu
c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3
Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g
0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g
b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g
0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g
c) 0,125 mol của mỗi chất sau:
KNO3, KMnO4, KClO3
m KNO3=0,125.101=12,625g
m KMnO4==0,125.158=19,75g
m KClO3=0,125.122,5=15,3125g
Có những chất sau: 32g F e 2 O 3 ; 0,125g mol PbO; 28g CuO.
Hãy cho biết: Khối lượng của mỗi kim loại co trong những lượng chất đã cho.
Cứ 1 mol F e 2 O 3 có 2 mol Fe
Vậy 0,2 mol F e 2 O 3 có x? mol Fe
- Trong 0,125 mol phân tử PbO có 0,125 mol nguyên tử Pb.
Khối lượng của Pb = mPb=nPb.MPb=0,125.207=25,875(g)
Trong 0,35 mol phân tử CuO có 0,35 mol nguyên tử Cu.
Khối lượng của nguyên tử Cu: M C u = n C u . M C u =0,35.6=22,4(g)
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
a) \(m_{Na}=n.M=0,3.23=6,9\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)
b) \(m_{HNO_3}=n_{HNO_3}.M_{HNO_3}=1,2.63=75,6\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=n.M=0,5.64=32\left(g\right)\)
c) \(m_{KNO_3}=n.M=0,125=0,125.101=12,625\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4}=n.M=0,125.158=19,75\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=n.M=0,125.122,5=15,3125\left(g\right)\)