Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:
.
1a. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần :
-1/10;4/5;-2/5;-7/5;-4;2
B. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
-2/5;4/5;-1/10;13/5;-7/5
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần - 12 17 ; - 3 17 ; - 16 17 ; - 1 17 - 11 17 ; - 14 17 ; - 9 17
A. - 12 17 ; - 3 17 ; - 16 17 ; - 1 17 ; - 11 17 ; - 14 17 ; - 9 17
B. - 1 17 ; - 3 17 ; - 9 17 ; - 12 17 ; - 11 17 ; - 14 17 ; - 16 17
C. - 1 17 ; - 3 17 ; - 9 17 ; - 11 17 ; - 12 17 ; - 14 17 ; - 16 17
D. - 16 17 ; - 14 17 ; - 12 17 ; - 11 17 ; - 9 17 ; - 3 17 ; - 1 17
sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần :
2/5 ;-2/2 ;-4/-7;2/3;0;3/-2
2/3 > -4/-7 > 2/5 > 0 > -2/2 > 3/-2
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
Thứ tự sắp xếp tăng dần
\(-1\dfrac{2}{3};-\dfrac{5}{6};-0,875;0;0,3;\dfrac{4}{13}\)
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự có giá trị giảm dần:3/10;-3/4;-5/6;7/15,0
sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
a) -5/9 ; -5/7 ; -5/2 ; -5/4 ; -5/8 ; -5/3 ; -5/11
-5/2; -5/3; -5/4; -5/7; -5/8; -5/9; - 5/11
1.5 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng và máy tính).
a) sin780, cos140, sin470, cos870 b) tan730, cot250, tan620, cot380
1.6 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng bảng và máy tính).
a) tan420, tan560, cot30, cot180 b) sin130, cos470, tan460, cot20
Bài 1.6
a) \(\cos14^0=\sin76^0\)
\(\cos87^0=\sin3^0\)
Do đó: \(\cos87^0< \sin47^0< \cos14^0< \sin78^0\)
b) \(\cot25^0=\tan65^0\)
\(\cot38^0=\tan52^0\)
Do đó: \(\cot38^0< \tan62^0< \cot25^0< \tan73^0\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0 , 3 ; - 3 4 ; 2 3 ; 0 ; - 0 , 875
A. - 3 4 ; - 0 , 875 ; 2 3 ; 0 ; 0 , 3
B. - 3 4 ; - 0 , 875 ; 0 ; 0 , 3 ; 2 3
C. - 0 , 875 ; - 3 4 ; 0 ; 0 , 3 ; 2 3
D. - 0 , 875 ; - 3 4 ; 0 ; 2 3 ; 0 , 3
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
a ) − 7 5 ; 4 5 ; − 7 9 ; 0 ; 9 11 ; 3 2
b ) − 9 7 ; 0 ; 1 3 4 ; 3 2 ; − 1 3 7 ; 11 5