cho PL AaBbDd lai AaBbDd . hãy x/đ KG của AABBDD và tỉ lệ KH mang 3 tính trạng trội
Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd x AaBBdd
(2) AaBbDd x aabbDd
(3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd
(5) AaBbDD x aaBbDd
(6) AABbdd x AabbDd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại KH chiếm tỉ lệ bằng nhau?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A
(1) aaBbDd x AaBBdd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
(2) AaBbDd x aabbDd" Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(3:1) → 8 kiểu hình
(3) AabbDd x aaBbdd. " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(1:1)(1:1) → 8 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1:1:1.
(4) aaBbDD x aabbDd " Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1) → 2 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1.
(5) AaBbDD x aaBbDd " Tỉ lệ kiểu hình (1:1)(3:1)(1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ 3:3:1:1
(6) AABbdd x AabbDd. "Tỉ lệ kiểu hình (1)(1:1)(1:1) → 4 kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau 1:1:1:1
→ (1), (6) đúng
Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd xAaBBdd. (2) AaBbDd x aabbDd. (3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd. (5) AaBbDD x aaBbDd. (6) AABbdd x AabbDd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ bằng nhau?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
(1) - (1:1)1(1:1)⟶1:1:1:1
(2) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(3) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(4) - (1:1)
(5) - (1:1)(3:1)⟶3:1:3:1
(6) - (1:1)(1:1)⟶1:1:1:1
Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai dưới đây, tính theo lí thuyết có bao nhiêu phép lai mà đời có có 4 loại hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
(1) aaBbDd x AaBBDd. (2) AaBbDd x aabbDd.
(3) AAbbDd x aaBbDd. (4) aaBbDd x aabbDd.
(5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbdd x AabbDd
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
Đáp án D
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con : 3 : 3 : 1 : 1 = (3 : 1)(1 : 1) 1 cặp dị hợp lai với nhau + 1 cặp lai phân tích + một cặp chỉ cho một loại kiểu hình
Vậy có 4 phép lai phù hợp là: (1), (3), (4), (5)
Phương án cần chọn D
7.thực hiện phép lai sau:. biết các gen tuân theo QLPL độc lập
♀ AaBbDd x ♂ AaBbDd , tạo ra F1. Không lập sơ đồ lai, hãy viết thành phần KG và tính tỉ lệ các cá thể mang 2 tính trạng trội ở F1. Biết mỗi gen qui định một tính trạng.
em đang cần gấp ạ
Xét từng cặp tính trạng :
P : Aa x Aa -> F1 : 1AA : 2Aa : 1 aa
P : Bb x Bb - > F1 : 1BB : 2Bb : 1bb
P : Dd x Dd -> F1 : 1DD : 2Dd : 1dd
=> AABBdd = 1/64
AABbdd = 1/32
AaBBdd =
AaBbdd =
aaBBDD =
aaBBDd =
aaBbDD =
aaBbDd =
AAbbDD =
AAbbDd =
AabbDD =
AabbDd =
Bạn tự nhân các cái còn lại nhé !
Xét từng cặp tính trạng :
P : Aa x Aa -> F1 : 3T : 1L (1)
P : Bb x Bb - > F1 : 3T : 1 L (2)
P : Dd x Dd -> F1 : 3T:1L (3)
Lấy (1)x(2)x(3):
=> F1: 27TTT : 9TTL: 9TTL:3TLL : 9LTT : 3 LLT : 3LLT : 1LLL
Vậy tỉ lệ cá thể mang 2 tt trội là :
(9+9+9)/64 = 27/64
Note : Kí hiệu T : trội , L : lặn
Một loài thực vật mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai sau: P: AaBbDd x AaBbDd. Tính tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội thu được ở F1?
A. 15/64.
B. 9/32.
C. 27/64.
D. 9/64.
Đáp án C
P: AaBbDd x AaBbDd = (Aa x Aa)(Bb x Bb)(Dd x Dd)
Aa x Aa → cho đời con 3/4A- : 1/4aa
Bb x Bb → cho đời con 3/4B- : 1/4bb
Dd x Dd → cho đời con 3/4D- : 1/4dd
→ tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội thu được ở F1 là: 3/4 . 3/4 . 3/4 = 27/64
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) AaBbdd x AaBBdd
(2) AAbbDd x AaBBDd
(3) Aabbdd x aaBbDD
(4) aaBbdd x AaBbdd
(5) aabbdd x AaBbDd
(6) AabbDd x aaBbDd
(7) AaBbDd x Aabbdd
(8) AaBbDd x AabbDD
Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:3:3:1:1:1:1?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A.
Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có:
3:3:3:3:1:1:1:1 = (1:1)(3:1)(1:1)
Ta xét từng phép lai:
(1) AaBbdd Í AaBBdd
g TLKH: (3A-:1aa)1B-: 1dd = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: 1A-(3D-:1dd)1Bb = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: (3A-:1aa)1 B-: 1dd = 3:1 (loại)
(3) Aabbdd Í aaBbDD
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D- = 1:1:1:1 (loại)
(4) aaBbdd Í AaBbdd
g TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)
(5) aabbdd Í AaBbDd
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)
(6) AabbDd Í aaBbDd
g TLKH(1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)
(7) AaBbDd Í Aabbdd
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)(1D-:1dd) (nhận)
(8) AaBbDd Í AabbDD
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)1D- (loại)
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) AaBbdd x AaBBdd
(2) AAbbDd x AaBBDd
(3) Aabbdd x aaBbDD
(4) aaBbdd x AaBbdd
(5) aabbdd x AaBbDd
(6) AabbDd x aaBbDd
(7) AaBbDd x Aabbdd
(8) AaBbDd x AabbDD
Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:3:3:1:1:1:1?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án A
Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có:
3:3:3:3:1:1:1:1 = (1:1)(3:1)(1:1)
Ta xét từng phép lai:
(1) AaBbdd Í AaBBdd
g TLKH: (3A-:1aa)1B-: 1dd = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: 1A-(3D-:1dd)1Bb = 3:1 (loại)
(2) AAbbDd Í AaBBDd
g TLKH: (3A-:1aa)1 B-: 1dd = 3:1 (loại)
(3) Aabbdd Í aaBbDD
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D- = 1:1:1:1 (loại)
(4) aaBbdd Í AaBbdd
g TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)
(5) aabbdd Í AaBbDd
g TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)
(6) AabbDd Í aaBbDd
g TLKH(1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)
(7) AaBbDd Í Aabbdd
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)(1D-:1dd) (nhận)
(8) AaBbDd Í AabbDD
g TLKH: (3A-:1aa)(1B-: 1bb)1D- (loại)
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) AaBbdd x AaBBdd.
(2) AAbbDd x AaBBDd.
(3) Aabbdd x aaBbDD.
(4) aaBbdd x AaBbdd.
(5) aabbdd x AaBbDd.
(6) AabbDd x aaBbDd.
(7) AaBbDd x Aabbdd.
(8) AaBbDd x AabbDD.
Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:3:31:1:1:1?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án A
Nhưng thật ra tỉ lệ này rất dễ ta có: 3:3:3:3:1:1:1:1=(1:1)(3:1)(1:1).
Ta xét từng phép lai:
(1) AaBbdd ͯ AaBBdd Þ TLKH: (3A-:1aa)1B-.1dd = 3:1 (loại).
(2) AAbbDd ͯ AaBBDd Þ TLKH: 1A-(3D-:1dd)Bb = 3:1 (loại).
(3) Aabbdd ͯ aaBbDD Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)1D = 1:1:1:1 (loại).
(4) aaBbdd ͯ AaBbdd Þ TLKH: (1A-:1aa)(3B-:1bb)1dd = 3:3:1:1 (loại)
(5) aabbdd ͯ AaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (loại)
(6) AabbDd ͯ aaBbDd Þ TLKH: (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd) (nhận)
(7) AaBbDd ͯ Aabbdd Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)(1D-:1dd) (nhận)
(8) AaBbDd ͯ AabbDD Þ TLKH: (3A-:1aa)(1B-:1bb)1D- (loại)
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn.
Cho phép lai F1: AaBbDD x AabbDd ( trong đó mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn). Ở thế hệ F2, ko lập sơ đồ lai, hãy xác đinh:
- Tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8