cho hỏi khối lượng của 1 phân tử N tính bằng gam bằng bao nhiêu vậy mọi người giúp nhanh với
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
ai giúp mk với
\(m_C=1,9926.10^{-23}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow1đvC=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}\approx1,66.10^{-24}\)
\(m_{Mg}=1,66.10^{-24}.24=3,984.10^{-23}\left(g\right)\)
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Ai giúp mk với a
1. a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của: nguyên tử oxi, nguyên tử sắt, nguyên tử canxi, nguyên tử bari.
Biết khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử C bằng 1,9926.10-23. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử canxi là bao nhiêu?
\(m_{Ca}=\dfrac{40}{12}.1,9926.10^{-23}=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học , hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam.
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A,B,C hay D :
A. 5,342 . 10-23 g
B. 6.023 . 10-23g
C. 4,482 . 10-23g
D. 3,990 . 10-23g
MỌI NGƯỜI GIẢI THÍCH CẶN KẼ GIÚP MÌNH LUÔN NHA ^^ CẢM ƠN MỌI NGƯỜI
a) Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = ≈ 1,66.10-24 (g).
b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Đáp án C.
a) Ta có :
\(\Rightarrow\) 1 đvC tương ứng = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}\)= \(1,6605.10^{-24}\) g
b) Ta có : Al = 27 đvC
\(\Rightarrow\) \(m_{Al}\) = 27. \(1,6605.10^{-24}\) = \(4,482.10^{-23}\) g
Đáp án là C
Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng với 1 gam hiđro sẽ thu được 7,936 gam oxi. Vậy, một nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của một nguyên tử hiđro ?
A. 3,968
B. 7,936
C. 11,904
D. 15,872
2H2O
→
đ
p
2H2 + O2
→ 4 mol H ứng với 2 mol O
Theo đề bài: 1 gam hiđro ứng với 7,936 gam oxi
→ Khối lượng 1 nguyên tử oxi nặng gấp:
4
x
7
,
936
2
=
15
,
872
lần khối lượng của một nguyên tử hiđro.
Đáp án D
. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g
a) 1 đvC tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng bằng gam của oxi, sắt, natri, clo, kẽm, nhôm, photpho.
\(a,m_{1đ.v.C}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\\ b,m_O=0,16605.10^{-23}.16=2,6568.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Fe}=56.0,16605.10^{-23}=9,2988.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Na}=23.0,16605.10^{-23}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Cl}=35,5.0,16605.10^{-23}=5,894775.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Zn}=65.0,16605.10^{-23}=10,79325.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Al}=27.0,16605.10^{-23}=4,48335.10^{-23}\left(g\right)\\ m_P=31.0,16605.10^{-23}=5,14755.10^{-23}\left(g\right)\)
điền từ thích hợp( kg, gam, một, 6,022.10 23, vô cùng nhỏ, gam/ mol, gam/ lít, trị số/ giá trị, đơn vị, đơn vị đo, nguyên tử khối, phân tử khối, giống nhau, khác nhau)
NHư vậy, khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tính bằng...(1).......... SGK vnen trang 45, 46 nha. giúp mk với mai mk học r
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam/mol.
Cho mk sửa lại nhé, nhầm
Như vậy, khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tính bằng gam.
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam/mol
Chúc bạn học tốt
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium