Xác định CTHH của hchất tạo bởi Al và O
Câu 18: Xác định CTHH của hợp chất khi biết % mỗi nguyên tố.
Bài tập: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 80% Cu và 20% O
- Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 39,32 % Na và 60,68 % Cl
- Lập CTHH của hợp chất tạo bởi 40% Cu, 20% S và 40% O
\(Đặt:CTTQ:Cu_xO_y\left(x,y:nguyên,dương\right)\\ \%m_{Cu}=80\%\\ \Leftrightarrow\dfrac{64x}{64x+16y}=80\%\\ \Leftrightarrow320x=256x+64y\\ \Leftrightarrow64x=64y\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{64}{64}=\dfrac{1}{1}\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CTHH:CuO\)
Tương tự em làm cho 2 ý dưới sẽ ra NaCl và CuSO4
xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất : NO
lập CTHH của hợp chất sau tạo bởi: P(III) và O
N, O đều có hóa trị II
P hóa trị III , O có hóa trị II => CTHH của hợp chất là P2O3
Cho 2 chất có CTHH là A2S vaf B2O3 . Xác định CTHH của hợp chất tạo bởi A và B.
- A2S
Gọi a là hóa trị của A ta có :
\(a.2=1.II\)
\(\Rightarrow a=I\)
Vậy A hóa trị I (1)
- B2O3
Gọi b là hóa trị của B ta có:
\(b.2=3.II\)
\(\Rightarrow b=III\)
Vậy B hoa trị III (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\) CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là A3B
Cho biết CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm (S) (II) và hợp chất của nhóm nguyên tử B với O như sau: AS; B2O3 . Xác định CTHH của hợp chất gồm hai nguyên tố A và B
Theo quy tắc hóa trị,
$AS \to$ A hóa trị II
$B_2O_3 \to $ B hóa trị III
Vậy CTHH của hợp chất A và B là $A_3B_2$
2. Cho biết hóa trị của Fe là II xác định CTHH đúng của hợp chất tạo bởi Fe và O A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O2 D. Fe2O
Ta có: \(\overset{\left(II\right)}{Fe_x}\overset{\left(II\right)}{O_y}\)
Ta có: II . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)
Vậy x = 1, y = 1
Vậy CTHH là FeO
Chọn B
1. Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh ( II ) của các nguyên tố sau đây:
a) K ( I )
b) Hg ( II )
c) Al ( III )
d) Fe ( II )
2. Cho 2 chất có CTHH là A2S vaf B2O3. Xác định CTHH của hợp chất tạo bởi A và B ?
3. Cho CTHH: XH và Yo. Lập CTHH của X và Y
1. Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh ( II ) của các nguyên tố sau đây:
a) K ( I ) : K2S
b) Hg ( II ) HgS
c) Al ( III ) Al2S3
d) Fe ( II ) FeS
Ai giúp vs
Hãy xác định CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố M hóa trị II và Oxi, biết tỉ lệ khối lượng của M và O là 5:2
CTHH: MO
Ta có : \(\dfrac{M}{16}=\dfrac{5}{2}\\ \Rightarrow M=40\left(Ca\right)\)
=> CTHH của hợp chất: CaO
Hợp chất A tạo bởi X và O (II). Biết rằng:
+CTHH hợp chất của X với H là XH4
+Và 22g khí A có thể tích bằng 14g khí Nito (N2)
Xác định tên khí hiệu hóa học của X vfa ;ập CTHH của khí A
XH4 => X có hóa trị IV
=> hợp chất A tạo bởi X và O có dạng XO2
22g khí A có thể tích bằng 14g khí nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất
=> Số mol 22 gam khí A = số mol 14 gam khí Nito
=> nA = \(\dfrac{14}{28}\)= 0,5 mol
<=> MA = \(\dfrac{22}{0,5}\)= 44(g/mol)
mà MA = MX + 2MO = Mx + 32 = 44 => Mx = 12 (g/mol)
=> X là cacbon (C)
Vậy CTHH của A là CO2
Hợp chất D tạo bởi hai nguyên tố X và o, biết phần trăm khối lượng X trong D là 72,41%. Xác định CTHH của D. Mn giúp em đi ạ
\(D:X_2O_n\\ \%m_X=0,7241=\dfrac{2X}{2X+16n}\\ n=6;X=128\left(Te,Tellurium\right)\\ \Rightarrow D:TeO_3\)