Bài 5. Tìm x biết :
a. (5.x + 3) : 4 – 16 = 6
b. 7(23 – 3.x) : 2 – 35 = 35
a: =>x+7/4=6:2/3=9
=>x=29/4
b: =>x:5/3=7/5
=>x=7/5*5/3=7/3
c:=>x+1/6=5/3
=>x=10/6-1/6=3/2
d: =>x+4/5=4/5+3/7+3/5
=>x=3/7+3/5=36/35
e: =>x/35=4/5-5/7=3/35
=>x=3
f: =>13/28+x=1/2
=>x=1/28
g: =>1/3-x=1/9
=>x=2/9
Tìm số nguyên x, biết:
1) -16 + 23 + x = - 16
2) 2x – 35 = 15
3) 3x + 17 = 12
4) (2x – 5) + 17 = 6
5) 10 – 2(4 – 3x) = -4
6) - 12 + 3(-x + 7) = -18
Tìm số nguyên x, biết:
1) -16 + 23 + x = - 16
7+x=-16
x=-16-7
x=-23
2) 2x – 35 = 15
2x=15+35
2x=50
x=50:2
x=25
3) 3x + 17 = 12
3x=12-17
3x=-5
x=-5/3
4) (2x – 5) + 17 = 6
2x-5=6-17
2x-5=-11
2x=-11+5
2x=-6
x=-6:2
x=-3
5) 10 – 2(4 – 3x) = -4
2(4-3x)=10-(-4)
2(4-3x)=14
4-3x=14:2
4-3x=7
3x=4-7
3x=-3
x=-3:3
x=-1
6) - 12 + 3(-x + 7) = -18
3(-x+7)=-18-(-12)
3(x+7)=-6
x+7=-6:3
x+7=-2
x=-2-7
x=-9
tự đi mà làm
Bài 2. Tìm x biết:
a, 128 - 3(x + 4) = 23 d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 2 3 .5
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35 e, 123 – 5.( x + 4 ) = 38
c, (12x - 4 3 ).8 3 = 4.8 4 g, ( 3x – 2 4 ) .7 3 = 2.7 4
a,
128-3x-12=23
3x=128-12-23
3x=93
x=93:3
= 31
b,
(12x+84+55):5=35
12x+84+55=35.5
12x+84+55=175
12x=175-55-84
12x=36
x=36:12
x=3
b) 1500.(x – 7) = 0
c) (2.x – 4).(48 – 12.x) = 0
d) (x + 12).(x – 1) =0
Bài 2: Tìm x biết:
a) 128- 3(x+ 4) = 23
b) [(14x+ 26). 3+ 55]: 5= 35
d) 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5
b. 1500(x-7)=0
x-7=0
x=7
c. (2x-4)(48-12x)=0
2x-4=0 hoặc 48-12x=0
x=2 hoặc x=4
d. (x+12)(x-1)=0
x+12=0 hoặc x-1=0
x=-12 hoặc x=1
bài 2 :
a . 128-3(x+4)=23
3(x+4)=105
x+4=35
x=31
b. [(14X+26).3+55]:5=35
(14x+26).3+55=175
(14x+26).3=120
14x+26=40
14x=14
x=1
d. 720:[41-(2X-5)]=23.5
41-(2x-5)=720:(23.5)
41-(2x-5)=144/23
2x-5=799/23
2x=914/23
x=457/23
b, 1500.(x – 7) = 0
<=>1500x-10500=0
<=>1500x=10500
<=>x=7
Vậy x=7
c,(2.x – 4).(48 – 12.x) = 0
\(\Leftrightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}2x-4=0\\48-12x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=4\\12x=48\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy x=2 hoặc x=4
d, (x + 12).(x – 1) =0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+12=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-12\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy x=-12 hoặc x=1
Bài 2:
a) 128- 3(x+ 4) = 23
\(\Leftrightarrow\)128-(3x+12)=23
\(\Leftrightarrow\)128-3x-12=23
\(\Leftrightarrow\)116-3x=23
\(\Leftrightarrow\)3x=116-23
\(\Leftrightarrow\)3x=93
\(\Leftrightarrow\)x=31
Vậy x=31
b) [(14x+ 26). 3+ 55]: 5= 35
\(\Leftrightarrow\)(14x+ 26). 3+ 55=175
\(\Leftrightarrow\)42x+78+55=175
\(\Leftrightarrow\)42x+133=175
\(\Leftrightarrow\)42x=175-133
\(\Leftrightarrow\)42x=42
\(\Leftrightarrow\)x=1
Vậy x=1
d, 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5
\(\Leftrightarrow\)720: 41- (2x- 5)=115
\(\Leftrightarrow\)41-(2x- 5)=720:115
\(\Leftrightarrow\)41-(2x- 5)=\(\dfrac{144}{23}\)
\(\Leftrightarrow\)2x-5=\(\dfrac{799}{23}\)
\(\Leftrightarrow\)2x=\(\dfrac{914}{23}\)
\(\Leftrightarrow\)x=\(\dfrac{457}{23}\)
Vậy x=\(\dfrac{457}{23}\)
23/ 45 * 15/16 * 32/23 + 0,3 * x = 5 3/5 * 7 7/12 * 2/27 * 5/13
[ ( 35 5/7 + 2 3/4 ) - 5 5/7 + 1/4 ] : 11 + x = 3
giúp mình với
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị