Tìm từ đòng nghĩa với từ giúp đỡ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
Đỡ đần, phụ giúp
em hay phụ giúp bố mẹCâu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?
Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Cau 1
nam ngat ben duong.
Cau 2
- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .
- Co ay da ho tro toi luc kho khan.
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Đây nha bạn ^^
trái từ nhân ái là bất là độc ác
đặt câu;những tên quan rất độc ác và vơ vét của cải của nhân dân
Nhân ái đk gọi là: có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiếttấm lòng nhân áisống nhân ái với mọi người
Trái nghĩa với từ "nhân hậu" là: độc ác
Đặt câu: Bà ta rất độc ác
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3
Tìm một từ đòng âm với từ kéo trong câu: anh ta lấy kéo rạch lỗ nhỏ cho to thêm. Đặt câu từ vừa tìm được.
giúp mik nha!
Đồng âm với từ kéo : kéo co
Đặt câu : Các bạn lớp em đang chơi kéo co .
Hok Tốt !
# mui #
Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,
TL
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html#:~:text=T%E1%BB%AB%20%C4%91%E1%BB%93ng%20ngh%C4%A9a%20%3A,c%C3%B3%20n%C4%83m%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20con.
~HT~
Cặp từ đồng âm :
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
Cặp từ đồng nghĩa :
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
Cặp từ trái nghĩa :
+ Ngày hè thì dài, ngày đông thì ngắn.
Giúp mình với! Mình cần gấp!,!
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
Trong bài thơ bạn đến chơi nhà, có các từ: chơi, tới. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ: chơi, tới rồi đặt câu với từ đồng nghĩa em vừa tìm được
CHƠI: chơi với bạn.
TỚI: tới nhà.
- em đang chơi với bạn.
-em mới vừa về tới nhà.