Viết PT PƯ của C tác dụng với FeO
Câu 16: PƯ nào không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 −to→ 2CuO B. Fe + O2 −to→ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
Câu 18: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định
A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể C. Lưu thông máu D. Giảm đau
Câu 19: Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh
A. Al + S → Al2S3 B. 2Al + 3S → Al2S3 C. 2Al + S → Al2S D. 3Al + 4S → Al3S4
Câu 20: Chọn các câu đúng :
a. Oxi dung cho sự hô hấp của con người b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
c. Phản ứng hóa hợp là 2 hay nhiều chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
A. a,c, d B. a,d C. a,c D. a,d
Câu 16: PƯ nào không là phản ứng hóa hợp
A. 2Cu + O2 −to→ 2CuO B. Fe + O2 −to→ FeO
C. Mg + S → MgS D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
Câu 18: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định
A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể C. Lưu thông máu D. Giảm đau
Câu 19: Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh
A. Al + S → Al2S3 B. 2Al + 3S → Al2S3 C. 2Al + S → Al2S D. 3Al + 4S → Al3S4
Câu 20: Chọn các câu đúng :( lớp 8 học Halogen :v )
a. Oxi dung cho sự hô hấp của con người b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
c. Phản ứng hóa hợp là 2 hay nhiều chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
A. a,c, d B. a,d C. a,c D. a,d
viết pt pư hoá học xảy ra (đk nếu có ) a) đốt cháy 2-metylbut-2-en b) but-1-en tác dụng với dd brom
a, \(CH_3C\left(CH_3\right)=CHCH_3+\dfrac{15}{2}O_2\underrightarrow{t^o}5CO_2+5H_2O\)
b, \(CH_2=CHCH_2CH_3+Br_2\rightarrow CH_2Br-CHBr-CH_2CH_3\)
Cho 7,2g FeO tác dụng hoàn toàn với 200g dung dịch HCL a) Viết PT phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được c) Tính nồng độ % HCL cần dùng
mình cần gấp ạ ai nhanh nhất mình tick ạ
a)FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
b)nFeO= 7,2/(56+16)=0,1 mol
Theo pt nFeO=nFeCl2=0,1mol
=> mFeCl2= 0,1(56+35.5x2)=12,7g
c) Theo pt 2nHCl=nFeO =>nHCl= 0,2mol
mHCl= 0,2x36,5=7,3g
C%HCl=(7,3/200)x100=3,65%
viết pt pư trùng hợp a) But-1-en tác dụng dd brom b) Polivinyl clorua (PVC) c) isopren + dd brom tỉ lệ 1:1 em cần gấp ạ
a) $CH_2=CH-CH_2-CH_3 + Br_2 \to CH_2Br-CHBr-CH_2-CH_3$
b) $nCH_2=CHCl \xrightarrow{t^o,xt,p} (-CH_2-CHCl-)_n$
c) $CH_2=C(CH_3)-CH=CH_2 + Br_2 \to CH_2Br-CBr(CH_3)-CH=CH_2$
viết pt pư trùng hợp a) But-1-en tác dụng dd brom b) Polivinyl clorua (PVC) c) isopren + dd brom tỉ lệ 1:1 em cần gấp ạ
Viết phương trình phản ứng khi cho Cu, Fe, C, FeO tác dụng với ddHNO3 đặc, đun nóng?Viết phương trình phản ứng khi cho Cu, Fe, FeO tác dụng với ddHNO3 loãng?
cho 6,5g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu đc muối kẽm clorua ZnCl2 và khí H2
a) Viết PTHH PƯ xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 tham gia pư ở đktc?
c) tính khối lượng muối kẽm clorua thu đc sau pư
d) dẫn toàn bộ lượng khí hidro trên tác dụng hết với bột đồng II oxit CuO ở nhiệt độ cao. tính khối lượng kl đồng Cu thu đc sau pư
a+b+c) PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)=n_{ZnCl_2}=n_{H_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ZnCl_2}=0,1\cdot136=13,6\left(g\right)\\V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
d) PTHH: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1\cdot64=6,4\left(g\right)\)
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c, Ta có: \(m_{ZnCl_2}=0,1.136=13,6\left(g\right)\)
d, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 100g hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng vừa đủ với dd HCL 30% (D=1,15g/ml). Sau PƯ thu đc 11,2l khí(đktc)
a) Viết PTPƯ hóa học xảy ra
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính thể tích HCL để hòa tan vừa đủ hỗn hợp trên
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
b) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
______0,5<-1<------0,5<---0,5
=> mFe = 0,5.56 = 28 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{28}{100}.100\%=28\%\\\%FeO=100\%-28\%=72\%\end{matrix}\right.\)
c) \(n_{FeO}=\dfrac{72}{72}=1\left(mol\right)\)
PTHH: FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
______1---->2
=> mHCl = (1+2).36,5 = 109,5 (g)
=> \(m_{ddHCl}=\dfrac{109,5.100}{30}=365\left(g\right)\)
=> \(V_{ddHCl}=\dfrac{365}{1,15}=317,39\left(ml\right)\)
Cho 16 g Đồng (II)oxit tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch axit sunfuric. a. Viết PTHH b. C% H2SO4? c, Tính nồng độ % của muối thu đc sau PƯ?
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O|\)
1 1 1 1
0,2 0,2 0,2
b) \(n_{H2SO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{H2SO4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\)
\(C_{ddH2SO4}=\dfrac{19,6.100}{200}=9,8\)0/0
c) \(n_{CuSO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuSO4}=0,2.160=32\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=16+200=216\left(g\right)\)
\(C_{CuSO4}=\dfrac{32.100}{216}=14,81\)0/0