Nêu những đặc điểm của véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
Nêu những đặc điểm của vecto vận tốc của chuyển động tròn đều.
Đặc điểm của vecto vận tốc là:
- Phương của vecto tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
- Độ lớn (tốc độ dài):
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
10. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Trả lời:
B
Nêu đặc điểm của vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyển động cong và chuyển động tròn đều.
* Trong chuyển động cong, vectơ vận tốc tức thời v → của chất điểm tại M1 nằm trên tiếp tuyến tại M1 hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn bằng:
v → = v = Δ s Δ t với ∆ t rất bé (hình 15).
* Tại một điểm trên đường tròn, vectơ vận tốc có phương trùng với tiếp tuyến với đường tròn tại điểm đang xét và có chiều của chuyển động.
Động lớn của vận tốc: v = Δ s Δ t = hằng số, vận tốc này còn lại là tốc độ dài.
Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
Chọn đáp án B
+ Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
1.Chuyển động cơ học là gì? Tính tương đối của chuyển động và đứng yên?
2. Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì? Viết công thức tính vận tốc của chuyển động không đều.
3. Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ? Biết cách biểu diễn véc tơ lực.
4. Thế nào là 2 lực cân bằng? Nêu tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật đang đứng yên và lên 1 vật đang chuyển động.
5. Cho biết lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn? Kể 03 biện pháp làm tăng ma sát có ích và 03 biện pháp làm giảm ma sát có hại.
6. Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất. (thường áp dụng cho vật rắn)
Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Véc - tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30o. Thanh dài 40 cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,2 V. Có véc - tơ vận tốc v vuông góc với thanh dẫn. Vận tốc của thanh là
A. 2 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1 m/s
Đáp án C
Vận tốc của thanh là v = e B . I . s i n α = 0 , 2 0 , 4.0 , 4. sin 90 ° = 2 , 5 m / s
Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Véc - tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30 ° . Thanh dài 40 cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,2 V. Có véc - tơ vận tốc v vuông góc với thanh dẫn. Vận tốc của thanh là
A. 2 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1 m/s.
Đáp án C
Vận tốc của thanh là v = e B . I . s i n α = 0 , 2 0 , 4.0 , 4. sin 90 ° = 2 , 5 m / s
Gia tốc của chuyển động nhanh, chậm dần đều có dặc điểm gì? Gia tốc được đo bằng đơn vị nào? Chiều của véc tơ gia tốc của các chuyển động này có dặc điểm gì?
Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian:
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều: a cùng dấu với v0
Chuyển động chậm dần đều: a ngược dấu với v0
- Đơn vị của gia tốc là m/s2
Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng được xác định như thế nào?
Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm của một chuyển động thẳng có độ lớn nhất định, có phương và chiều xác định, có:
- Gốc đặt ở vật chuyển động
- Phương và chiều là phương và chiều của chuyển động.
- Độ dài biểu diễn độ lớn của vận tốc theo một tỉ xích nào đó.
Khi nhiều vật chuyển động trên một đường thẳng theo hai chiều ngược nhau, ta phải chọn một chiều dương trên đường thẳng trên và quy ước như sau:
- Vật chuyển động theo chiều dương có v > 0.
- Vật chuyển động ngược chiều dương có v < 0.