Chieu nay mk thi rui,mk lo lam,mk can loi dong vien tu cac bn.Cam on truoc nha.
ai tra loi dc cau hoi nay mk tick cho.cac ban co biet sao mk thoat ra sau cho lai no mat het ban be nhung mk lam gi co xoa ban be dau nhung no tu mat .ai giai dc cau nay truoc thi mk tick cho nhe
cho mk hỏi , bn có bị mất lun nik ko , mk có cách giải quyết vì mk cx bị như thế 1 lần , liên hệ vs mk lun nha!
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
cac bn giup mk lam 1 bai van ta ngoi truong dc k ( khoang 15 dong )
mai mk thi khao sat rui hong bt de nen thu lam bai chung chung
Ngôi trường của em đang học là ngôi trường đạt chuẩn''quốc gia''có tên là trường THPT Chuyên Hà Nôi-Ams, em yêu quý trường của em và em đến đây để học hằng ngày.Ở sân trường được thầy cô và chúng em trồng nhiều cây và hoa khác nhau, chúng em cùng nhau chăm sóc cho cây và hoa mau lớn để trường em thêm đẹp. Em rất thích mỗi sáng thứ hai, được cùng các bạn chào cờ ở sân trường. Chúng em cùng lắng nghe lời thầy cô bảo ban hướng dẫn để thực hiện đúng nội quy của trường và học thật tốt.Ba mẹ em nói là đi học con phải ngoan và làm theo lời cô giáo dặn, và chúng em không ăn bánh kẹo và xả rác làm dơ lớp học.Chúng em rất yêu ngôi trường mới này, chính vì thế chúng em ý thức giữ gìn cho ngôi trường luôn sạch sẽ và tươi mới mãi mãi. Tuần nào ba mẹ cũng đưa em đến trường, em được gặp thầy cô giáo, gặp bạn bè và biết được nhiều điều mới lạ.
Viet 1 doan van khoang 60-80 tu noi ve chu de"My holiday"
Giup mk nhanh nha,mk can gap.Cam on cac bn truoc nha.
Lam dum mk Bai III va Bai IV Nha chieu mk can rui
III.
1. Driving fast on the road is very dangerous. (danger)
2. Lien's English paper is the worst of the group. (bad)
3. Air pollution can make people healthy. (health)
4. Viet Nam has a lot of beautiful spots. (beauty)
5. Is Vinh Phuc a mountainous province? (mountain)
P/s : mai mk giúp típ nha
ai co cac dong tu tieng anh ko kb roi gui minh ko thi tra loi nhieu vao nha ( nho ghi nghia)
nl mk tk cho
bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn
Nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
37 | drew | drew | drawn | vẽ, kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi, |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung, quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
51 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
52 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán, cấm |
53 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
54 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
55 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
56 | forget | forgot | forgotten | quên |
57 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
58 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
59 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
60 | get | got | got/ gotten | có được |
61 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
62 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
63 | give | gave | given | cho |
64 | go | went | gone | đi |
65 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
66 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
67 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
68 | hear | heard | heard | nghe |
69 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
70 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
71 | hit | hit | hit | đụng |
72 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
73 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
74 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
75 | inset | inset | inset | dát, ghép |
76 | keep | kept | kept | giữ |
77 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
78 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
79 | know | knew | known | biết; quen biết |
80 | lay | laid | laid | đặt; để |
81 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
82 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
83 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
84 | leave | left | left | ra đi, để lại |
85 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
86 | let | let | let | cho phép, để cho |
87 | lie | lay | lain | nằm |
88 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
89 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
90 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
91 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
92 | meet | met | met | gặp mặt |
93 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
94 | misread | misread | misread | đọc sai |
95 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
96 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
97 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
98 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
99 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
100 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
101 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
102 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
103 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt quá |
104 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
105 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
106 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
107 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
108 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
109 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
110 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
111 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
112 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
113 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
114 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
115 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
116 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
117 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
118 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
119 | prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
120 | put | put | put | đặt, để |
121 | read | read | read | đọc |
122 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
123 | redo | redid | redone | làm lại |
124 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
125 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
126 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
127 | resell | retold | retold | bán lại |
128 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
129 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
130 | rid | rid | rid | giải thoát |
131 | ride | rode | ridden | cưỡi |
132 | ring | rang | rung | rung chuông |
133 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
134 | run | ran | run | chạy |
135 | saw | sawed | sawn | cưa |
136 | say | said | said | nói |
137 | see | saw | seen | nhìn thấy |
138 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
139 | sell | sold | sold | bán |
140 | send | sent | sent | gửi |
141 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
142 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
143 | shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
144 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
145 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
146 | shoot | shot | shot | bắn |
147 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
148 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
149 | shut | shut | shut | đóng lại |
150 | sing | sang | sung | ca hát |
151 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
152 | sit | sat | sat | ngồi |
153 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
154 | sleep | slept | slept | ngủ |
155 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
156 | sling | slung | slung | ném mạnh |
157 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
158 | smell | smelt | smelt | ngửi |
159 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
160 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo, rải |
161 | speak | spoke | spoken | nói |
162 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
163 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
164 | spend | spent | spent | tiêu sài |
165 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
166 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
167 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
168 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
169 | spread | spread | spread | lan truyền |
170 | spring | sprang | sprung | nhảy |
171 | stand | stood | stood | đứng |
172 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
173 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
174 | sk | stuck | stuck | ghim vào, đính |
175 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
176 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
177 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc, rải |
178 | stride | strode | stridden | bước sải |
179 | strike | struck | struck | đánh đập |
180 | string | strung | strung | gắn dây vào |
181 | strive | strove | striven | cố sức |
182 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
183 | sweep | swept | swept | quét |
184 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
185 | swim | swam | swum | bơi, lội |
186 | swing | swung | swung | đong đưa |
187 | take | took | taken | cầm, lấy |
188 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
189 | tear | tore | torn | xé, rách |
190 | tell | told | told | kể, bảo |
191 | think | thought | thought | suy nghĩ |
192 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
193 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
19 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
195 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
196 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
197 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
198 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
199 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
200 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
201 | understand | understood | understood | hiểu |
202 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
203 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
204 | undo | undid | undone | tháo ra |
205 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
206 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
207 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
208 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
209 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
210 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
211 | wear | wore | worn | mặc |
212 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
213 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
214 | weep | wept | wept | khóc |
215 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
216 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
217 | wind | wound | wound | quấn |
218 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
219 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
220 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
221 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
222 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
223 | write | wrote | written | viết |
Ta 1 ong tien theo tri tuong tuong cua em!
Giup mk nha cac ban mk dang can gap lam!Ko chep mang nha!
thanks cac ban truoc
Tự viết theo dàn ý nha bạn:
1. Phần Mở bài
- Em đã được nghe bà em, mẹ em kể cho nghe những câu chuyện cổ Việtt Nam rất hay và rất lí thú.
- Trong những câu chuyện cổ tích ấy có những nhân vật nghèo khổ bất hạnh và cũng có những nhân vật giàu có mà tham lam, độc ác.
- Bao giờ cũng vậy, người nghèo khổ, bất hạnh nhưng tốt bụng luôn được một lực lượng siêu nhiên giúp đỡ để thắng những kẻ ác. Đó là những ông Tiên (ông Bụt).
- Em rất yêu thích nhân vật ông Bụt trong truyện cổ tích Tấm Cám mà em đã được đọc.
2. Phần Thân bài
a). Miêu tả ngoại hình
* Những lần xuất hiện của ông Bụt trong truyện Tấm Cám
Trong truyện Tấm Cám, ông Bụt hiện lên rất nhiều lần để giúp cô Tấm.
Mụ dì ghẻ sai Tấm và Cám đi bắt tôm bắt tép. Tấm siêng năng bắt được nhiều tôm. tép còn Cám lười biếng nên không bắt được gì hết. Cám đã lừa Tấm và trút hết giỏ tôm tép. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Tấm nuôi cá bống và coi bống như người bạn thân. Mẹ con nhà Cám giết chết bống. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Mẹ con nhà Cám đi dự lễ hội. Mụ dì ghẻ trộn thóc lẫn gạo bắt Tấm ở nhà nhặt riêng từng thứ ra. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Tấm không có quần áo đẹp để đi dự hội. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện...
- Như vậy, ông Bụt luôn xuất hiện để giúp đỡ cô Tấm, một cô gái mồ côi hiền lành, chịu thương chịu khó.
* Ngoại hình của nhân vật ông Bụt
- Ông Bụt xuất hiện trong truyện là một ông lão rất đẹp.
- Khuôn mặt của ông phúc hậu.
- Đôi mắt của ông toát lên sự hiền từ, ấm áp, lông mày lòa xòa, bạc trắng.
- Tóc ông bạc phơ, được búi gọn phía sau gáy. Vài sợi tóc bạc bay phất phơ trước trán.
- Râu của ông dài tới ngực, bạc trắng như mây.
- Ông mặc một bộ quần áo thụng dài chấm đất, màu trắng. Tay áo vừa dài vừa rộng.
- Một tay ông chống cây gậy trúc màu vàng bóng rất đẹp. Chỗ tay cầm thính thoảng ánh lên những tia sáng.
b). Miêu tả hoạt động
- Một làn khói mờ trắng tỏa nhẹ, một ông già đầu tóc bạc phơ xuất hiện.
- Khi xuất hiện, dáng ông khoan thai.
- Ông bước những bước chậm rãi.
- Ông dưa tav lên nhè nhẹ vuốt bộ râu dài.
- Ông nhìn cô Tấm bằng ánh mắt đầy thương cảm.
- Ông nói với cô Tấm bằng giọng ấm áp như người ông nói với đứa cháu gái yêu quý của mình “Làm sao con khóc?”
- Ông bất ngờ xuất hiện rồi cũng bất ngờ biến mất.
2. Phần Kết bài
- Tấm là cô gái mồ côi phải sống với mụ dì ghẻ và đứa em độc ác. Cô Tấm ngoan hiền và siêng năng chịu thương chịu khó. Mỗi lần cô gặp khó khăn là mỗi lần ông Bụt xuất hiện đẽ giúp đỡ cô.
- Việc ông Bụt xuất hiện giúp đỡ cô Tấm đã thế hiện được ước mơ chính đáng của nhân dân ta: Những người hiền lành tốt bụng mà bị chà đạp bóc lột thì luôn cần sự giủp đỡ. Nhân vật ông Bụt thể hiện khát vọng công bằng của người dân lao dộng:
“Ở hiền thì lại gặp hiền
Người ngay thì được phật, tiên độ trì”
1. Phần Mở bài
- Em đã được nghe bà em, mẹ em kể cho nghe những câu chuyện cổ Việtt Nam rất hay và rất lí thú.
- Trong những câu chuyện cổ tích ấy có những nhân vật nghèo khổ bất hạnh và cũng có những nhân vật giàu có mà tham lam, độc ác.
- Bao giờ cũng vậy, người nghèo khổ, bất hạnh nhưng tốt bụng luôn được một lực lượng siêu nhiên giúp đỡ để thắng những kẻ ác. Đó là những ông Tiên (ông Bụt).
- Em rất yêu thích nhân vật ông Bụt trong truyện cổ tích Tấm Cám mà em đã được đọc.
2. Phần Thân bài
a). Miêu tả ngoại hình
* Những lần xuất hiện của ông Bụt trong truyện Tấm Cám
Trong truyện Tấm Cám, ông Bụt hiện lên rất nhiều lần để giúp cô Tấm.
Mụ dì ghẻ sai Tấm và Cám đi bắt tôm bắt tép. Tấm siêng năng bắt được nhiều tôm. tép còn Cám lười biếng nên không bắt được gì hết. Cám đã lừa Tấm và trút hết giỏ tôm tép. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Tấm nuôi cá bống và coi bống như người bạn thân. Mẹ con nhà Cám giết chết bống. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Mẹ con nhà Cám đi dự lễ hội. Mụ dì ghẻ trộn thóc lẫn gạo bắt Tấm ở nhà nhặt riêng từng thứ ra. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện.
- Tấm không có quần áo đẹp để đi dự hội. Tấm ngồi khóc. Ông Bụt xuất hiện...
- Như vậy, ông Bụt luôn xuất hiện để giúp đỡ cô Tấm, một cô gái mồ côi hiền lành, chịu thương chịu khó.
* Ngoại hình của nhân vật ông Bụt
- Ông Bụt xuất hiện trong truyện là một ông lão rất đẹp.
- Khuôn mặt của ông phúc hậu.
- Đôi mắt của ông toát lên sự hiền từ, ấm áp, lông mày lòa xòa, bạc trắng.
- Tóc ông bạc phơ, được búi gọn phía sau gáy. Vài sợi tóc bạc bay phất phơ trước trán.
- Râu của ông dài tới ngực, bạc trắng như mây.
- Ông mặc một bộ quần áo thụng dài chấm đất, màu trắng. Tay áo vừa dài vừa rộng.
- Một tay ông chống cây gậy trúc màu vàng bóng rất đẹp. Chỗ tay cầm thính thoảng ánh lên những tia sáng.
b). Miêu tả hoạt động
- Một làn khói mờ trắng tỏa nhẹ, một ông già đầu tóc bạc phơ xuất hiện.
- Khi xuất hiện, dáng ông khoan thai.
- Ông bước những bước chậm rãi.
- Ông dưa tav lên nhè nhẹ vuốt bộ râu dài.
- Ông nhìn cô Tấm bằng ánh mắt đầy thương cảm.
- Ông nói với cô Tấm bằng giọng ấm áp như người ông nói với đứa cháu gái yêu quý của mình “Làm sao con khóc?”
- Ông bất ngờ xuất hiện rồi cũng bất ngờ biến mất.
2. Phần Kết bài
- Tấm là cô gái mồ côi phải sống với mụ dì ghẻ và đứa em độc ác. Cô Tấm ngoan hiền và siêng năng chịu thương chịu khó. Mỗi lần cô gặp khó khăn là mỗi lần ông Bụt xuất hiện đẽ giúp đỡ cô.
- Việc ông Bụt xuất hiện giúp đỡ cô Tấm đã thế hiện được ước mơ chính đáng của nhân dân ta: Những người hiền lành tốt bụng mà bị chà đạp bóc lột thì luôn cần sự giủp đỡ. Nhân vật ông Bụt thể hiện khát vọng công bằng của người dân lao dộng:
“Ở hiền thì lại gặp hiền
Người ngay thì được phật, tiên độ trì”
ai muon lam ny mk ko?
neu muon thi ket bn nha (noi truoc mk da dc noi quio roi nha cac bn) o day mk chi muon tim.. thoi
mk se de y lan sau nha
mk ko lm ny bn đc,lần sau đừng đăng linh tinh nha
làm ny bạn ak??? Mk sẽ kb vs bạn nhưng sẽ ko làm ny đâu
Vì mk có crush rồi
#Boy2k4#
tu khi dat nc roi vao tay nha Trieu, nhan dan ta phai song duoi ach do ho cua cac trieu dai phong kien phuong Bac
Em co the dong vai mot nguoi dan lao dong luc bay gio de viet nen nhung dong suy nghi, cam xuc cua mk truoc thang loi cua dat nc vua danh duoc.
Tôi-1 người dân lao động đã sống và trải qua bik bao nỗi niềm đắm cay mà thời kỳ phong kiến gây ra,lúc bấy giờ nhân dân chúng tôi phải chịu c.sống nô lệ trước ách độ hộ của phong kiến TQ,ngày qua ngày,tháng qua tháng,năm qua năm,tôi cuối cùng cũng có 1 chiến thắng mang lại tự do cho chúng tôi-Kn Lí Bí...Nhờ có Lý Nam Đế mà tôi đây,từ 1 dân thường đã thân giáp tay giáo,xông pha trận mạc để giành độc lập,ko uổng bao cực nhọc khó khắn và tinh thần bất khuất đã khiến chúng tôi lật đổ được bọn Bắc quốc.Lập lại độc lập,xây dưng đất nước.Còn nỗi niềm nào vui hơn được sống trên quê hương của mìh,còn nổi niềm nào vui hơn được độc lập sao bao ngày chịu cảnh lầm than nô lệ
Tôi-1 người dân lao động đã sống và trải qua bik bao nỗi niềm đắm cay mà thời kỳ phong kiến gây ra,lúc bấy giờ nhân dân chúng tôi phải chịu c.sống nô lệ trước ách độ hộ của phong kiến TQ,ngày qua ngày,tháng qua tháng,năm qua năm,tôi cuối cùng cũng có 1 chiến thắng mang lại tự do cho chúng tôi-Kn Lí Bí...Nhờ có Lý Nam Đế mà tôi đây,từ 1 dân thường đã thân giáp tay giáo,xông pha trận mạc để giành độc lập,ko uổng bao cực nhọc khó khắn và tinh thần bất khuất đã khiến chúng tôi lật đổ được bọn Bắc quốc.Lập lại độc lập,xây dưng đất nước.Còn nỗi niềm nào vui hơn được sống trên quê hương của mìh,còn nổi niềm nào vui hơn được độc lập sao bao ngày chịu cảnh lầm than nô lệ chuc bn hoc tot
Chép mạng :)
Tôi-một người dân lao động đã sống và trải qua biết bao nỗi niềm đắm cay mà thời kỳ phong kiến gây ra,lúc bấy giờ nhân dân chúng tôi phải chịu cuộc sống nô lệ trước ách độ hộ của phong kiến TQ,ngày qua ngày,tháng qua tháng,năm qua năm,tôi cuối cùng cũng có 1 chiến thắng mang lại tự do cho chúng tôi-Khởi nghĩa Lí Bí...Nhờ có Lý Nam Đế mà tôi đây,từ 1 dân thường đã thân giáp tay giáo,xông pha trận mạc để giành độc lập,ko uổng bao cực nhọc khó khắn và tinh thần bất khuất đã khiến chúng tôi lật đổ được bọn Bắc quốc.Lập lại độc lập,xây dưng đất nước.Còn nỗi niềm nào vui hơn được sống trên quê hương của mình,còn nổi niềm nào vui hơn được độc lập sao bao ngày chịu cảnh lầm than nô lệ
cac ban co the tra loi cau hoi cua minh luc chieu nay minh gui hkong , mihn cau xin day , minh dang can gap ai nhanh naht minh k cho 3 cai , ngay ai thi 6 , ngay kia thi 9 cai .......................
lam on nha , cai cau hoi , luc chieu minh dang va dai y
Mình vừa làm cho bạn đó bạn ở câu này đi. Chính bạn bảo cho hnay 3 cái, ngày mai 6 cái,............ mà. Dù gì thì cũng rất cám ơn bạn vì đã tích đúng cho mình
Ok để mình xem. Nhưng bạn tk cho mình bây giờ ở đây được không ?