Những câu hỏi liên quan
NC
Xem chi tiết
DX
12 tháng 8 2021 lúc 11:54

Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà

Bình luận (0)
VV
Xem chi tiết
H24

*PAST SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

*PRESENT SIMPLE 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

* PRESENT PERFECT 

Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O 

* PRESENT FERFECT CONTINUOUS 

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Bình luận (0)
NC
Xem chi tiết
PH
13 tháng 8 2021 lúc 16:48

Công thức

S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Bình luận (0)
MH
13 tháng 8 2021 lúc 16:48

https://ielts-fighter.com/tin-tuc/Hien-tai-hoan-thanh-Present-Perfect-Cong-thuc-va-bai-tap-co-dap-an-chi-tiet_mt1545083332.html

Bình luận (0)
NC
13 tháng 8 2021 lúc 16:49

V3 là gì vậy

Bình luận (2)
MN
Xem chi tiết
VH
13 tháng 11 2019 lúc 21:21

QKĐ : * Tobe : S + was/were + O

*V : S + V_ed/cột 2 + O

HTHT : S + Has/Have + V_ed/ cột 3 + O

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
13 tháng 11 2019 lúc 21:27

past simple ;

S+Ved/phân từ 1

S +didnt' +V

did+S+V

present perfect:

S+have/has+Ved/phân từ 2

S+havent'/hasnt'+Ved/phân từ 2

have/has+S+Ved/phân từ2

sai thì thôi nhé ,hok tốt 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TA
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
LH
23 tháng 8 2016 lúc 16:27

Có hai dạng to be ở Past Simple: was,were

Có hai dạng động từ thường của Past Simple : V_ed, PP (cột 2)

Bình luận (0)
NM
23 tháng 8 2016 lúc 16:29

- Với động từ bình thường

(+) S + Ved/V cột 2 

(-) S + didn't + V

(?) Did + S + V ?

- Với tobe

(+) S + were/was + V

(-) S + weren't / wasn't + V

(?) Were/ Was + S + V

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
1 tháng 5 2019 lúc 14:16

II. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

– /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ 

Ví dụ: s /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

– /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

– /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

Bình luận (0)
CB
1 tháng 5 2019 lúc 14:20

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

2. Cách dùng thì hiện tại đơn 

Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
Chân lý, sự thật hiển nhiên:

Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.

Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)

On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Sử dụng trong một số cấu trúc khác
ExWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đ

3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn  

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

Always, constantly: luôn luôn

Often: thường

Normally: thông thường

Usually: thường, thường lệ

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Seldom: hiếm khi, ít khi

Never: không bao giờ

ến khi cô ấy tới)
Bình luận (0)
H24
1 tháng 5 2019 lúc 14:25

cảm ơn mọi người

Bình luận (0)
PT
Xem chi tiết
H24
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

Bình luận (2)
H24
21 tháng 2 2022 lúc 10:32

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Bình luận (1)
HL
21 tháng 2 2022 lúc 10:37

Past Simple:

To be:  S + Was / Were + Adj / Noun

Verbs:  S+V-ed

Past Continuous:

S+Was/Were+V-ing

Bình luận (1)
BT
Xem chi tiết