Quan sát hình
Cây dừa cạn Cây rẻ quạt
Điền vào bảng sau:
Đặc điểm | Cây hai lá mầm | Cây một lá mầm |
Kiểu rễ | ||
Kiểu gân lá | ||
Số cánh hoa | ||
................... |
Giúp mik với
nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây cạn dừa,cây rẻ quạt
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt,cây xoài
D. Cây lúa, cây tre
nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây cạn dừa,cây rẻ quạt
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt,cây xoài
D. Cây lúa, cây tre
Câu 3. Hãy sắp xếp các cây sau vào lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm. Cây ổi, cây mít, cây rẻ quạt, cây dừa cạn, cây lục bình, cây chuối, cây khoai lang, cây đậu bắp, cây lan hồ điệp, cây gừng, cây phượng, cây ớt.
- Cây hai lá mầm: cây ổi, cây mít, cây dừa cạn, cây khoai lang, cây đậu bắp, cây phượng, cây ớt.
- Cây một lá mầm: cây rẻ quạt, cây lục bình, cây chuối, cây lan hồ điệp, cây gừng.
tk
- Cây hai lá mầm: cây ổi, cây mít, cây dừa cạn, cây khoại lang, cây đậu bắp, cây phượng, cây ớt.
- Cây một lá mầm: cây rẻ quạt, cây lục bình, cây chuối, cây lan hồ điệp, cây gừng.
Cây hai lá mầm: cây ổi, cây mít, cây dừa cạn, cây khoai lang, cây đậu bắp, cây phượng, cây ớt.
- Cây một lá mầm: cây rẻ quạt, cây lục bình, cây chuối, cây lan hồ điệp, cây gừng.
3. hãy sắp xếp các cây sau vào lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm. cây ổi, cây mít, cây rẻ quạt, cây dừa cạn, cây lục bình, cây chuối, cây khoai lang, cây đậu bắp, cây lan hồ điệp, cây gừng, cây phượng, cây ớt.
- Cây hai lá mầm: cây ổi, cây mít, cây dừa cạn, cây khoại lang, cây đậu bắp, cây phượng, cây ớt.
- Cây một lá mầm: cây rẻ quạt, cây lục bình, cây chuối, cây lan hồ điệp, cây gừng.
- Cây hai lá mầm: cây ổi, cây mít, cây dừa cạn, cây khoại lang, cây đậu bắp, cây phượng, cây ớt.
- Cây một lá mầm: cây rẻ quạt, cây lục bình, cây chuối, cây lan hồ điệp, cây gừng.
Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là
A. cây rẻ quạt, cây tre.
B. cây rẻ quạt, cây xoài.
C. cây dừa cạn, cây rẻ quạt.
D. cây dừa cạn, cây tre.
A. cây rẻ quạt, cây tre nha bạn. MIK LÀM BÀI NÀY RỒI
đáp án A nha
Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là
A. cây rẻ quạt, cây tre.
B. cây rẻ quạt, cây xoài.
C. cây dừa cạn, cây rẻ quạt.
D. cây dừa cạn, cây tre.
Cây hoàng tinh, dừa cạn,tía tô,rau quế,rẻ quạt thuộc loại gân lá gì, cách xếp lá trên cây ra sao và là lá đơn hay lá kép?
Quan sát chiếc quạt cây Hình 6.4 và điền tên loại vật liệu của một số bộ phận, chi tiết theo bảng gợi ý dưới đây.
Quan sát 5 cây xanh khác nhau, điền vào bảng sau:
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với con người |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
... |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với con người |
---|---|---|---|
1 | Cây sà cừ | Trên cạn | Cung cấp gỗ, bóng mát, cung cấp oxi,… |
2 | Cây đinh lăng | Trên cạn | Làm thuốc, làm cảnh |
3 | Cây rau muống | Trên cạn, dưới nước | Rau ăn |
4 | Cây sen | Dưới nước | Làm thực phẩm, làm thuốc |
5 | Cây nhãn | Trên cạn | Cung cấp gỗ, thực phẩm, ôxi,… |
Quan sát một số cây có hoa và ghi lại các đặc điểm đã quan sát được vào bảng dưới đây
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Cánh hoa | Qủa (nếu có) | Môi trường sống |
1 | Bưởi | gỗ | cọc | đơn | hình mạng | rời | mọng | ở cạn |
2 | Đậu | cỏ | cọc | kép | hình mạng | rời | khô, mở | ở cạn |
3 | Huệ | cỏ | chùm | đơn | song song | dính | ở cạn | |
4 | Bèo tây | cỏ | chùm | đơn | hình cung | dính | ở nước | |
5 | ......Cam........ | gỗ | chùm | đơn | song song | rời | mọng | ở cạn |
6 | ........Ngô...... | cỏ | cọc | đơn | song song | rời | khô | ở cạn |
7 | ..........Dừa.... | gỗ | cọc | đơn | song song | dính | mọng | ở cạn |
Điền tiếp vào bảng dưới đây: Các đặc điểm hình thái của cây ưu sáng và ưu bóng.
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và ưa bóng
Tên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
... |
ên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.3.
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
---|---|---|
|
||
|
Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
---|---|---|
Số lá mầm | Một | Hai |
Kiểu rễ | Rễ chùm | Rễ cọc |
Kiểu gân lá | Hình cung hoặc song song | Hình mạng |
Số cánh hoa | 6 hoặc 3 | 5 hoặc 4 |
Kiểu thân | Chủ yếu là thân gỗ | Thân gỗ, thân cỏ, thân leo |