Hãy chia đúng dạng/thì của những từ trong ngoặc:
1. Her son is (GOOD-LOOK)
1.Her parents........ her elder brother prefer movies and sports prorams but all ......... them like watching football matches together
Điền từ thích hợp c1 nha
B2:Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi .
2. They are building a store near my house .The store has ten floors.
->They are building a.................................................
3. Her son is ............. (GOOD - LOOK)Cho dạng đúng của từ in hoa trong ngoặc để hoàn chỉnh câu.
Đây là nơi học toán ! Muốn hỏi câu này thi qua HỌC24 nha bạn!
III. Give the correct form of the word given to complete the sentence.
(Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. Is she enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a ___ | (TEETH) |
5. I have a in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her ______ | (SICK) |
1.well
2. burn
3. temperature (sốt)
4. toothache
5. pain
6. cough
7. stomachache
8. hurts
9. headache
10. sickness
1. Is she well enough to run one kilometer? | (GOOD) |
2. “Ow! Be careful with that coffee.” - “Look, now I have a burn on my arm” | (BURNING) |
3. Rob has a temperature of 39.50C | (TEMPERATE) |
4. Don’t eat so quickly. You’ll get a _toothache__ | (TEETH) |
5. I have a pain in my back. I’m going to lie down. | (PAINFUL) |
6. That’s a bad cough . Why don’t you have a glass of water? | (COUGHING) |
7. “I have stomache .” - “Why don’t you telephone the doctor?” | (STOMACH) |
8. My arm hurts after the table tennis match | (HURT) |
9. “I have a headache .” - “That’s because you watch too much TV.” | (HEAD) |
10. Lan was absent from class because of her __sickness____ | (SICK) |
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc sao cho đúng thì hiện tại tiếp diễn.
1.He isn't in the room.He(play)........in the garden
2.Look the birds(fly).........
3.Listen Mai (sing)......
4.They(play)........volleyball every afternoon
5.they(play)......volleyball now
6.mai(brush).......her teeth every morning.She (brush).......her teeth now.
1. is playing
2. is flying
3.is singing
1.He isn't in the room.He(play) is playing in the garden
2.Look the birds(fly).are flying
3.Listen Mai (sing) is singing
4.They(play) play volleyball every afternoon
5.they(play) are playing volleyball now
6.mai(brush) brushes her teeth every morning.She (brush).is brushing her teeth now.
1.He isn't in the room.He(play) is playing in the garden
2.Look the birds(fly) are flying
3.Listen Mai (sing) is singing
4.They(play) play volleyball every afternoon
5.they(play) are playing volleyball now
6.mai(brush) brushes her teeth every morning.She (brush) is brushing her teeth now.
V. Em hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. T.V., rerigerators, washing machines are household ………………..
There are 20 ……………….. forms for thí position. (apply)
2. Children look very ……………….. while playing games during breaktime.
It is very ……………….. to watch the children playing games. (excite)
3. Pupils are very interested in outside class ………………..
They take an ……………….. part in them. (act)
4. Dien Bien Phu victory is our famous ……………….. event.
My brother wants to become a ……………….. (history)
5. Doctors and ……………….. haven’t been able to find the remedy for killing diseases such as aids and cancer.
This theory has been ………………..proved to be wrong. (science)
1) appliances / application
2 ) excited/ exciting
3) activity / action
4) history / historian
5) scientist / science
1) appliances / application
2 ) excited/ exciting
3) activity / action
4) history / historian
5) scientist / science☘
1, Jane is only 10 years old, but she cooks very well (Good)
2, Lan is a beautiful girl, so everyone likes her (beauty)
3, What have fashion designers done to modernize the Ao dai(modern)
4, The Internet has increasingly developed and become part of our everyday life (increase)
5, My brother is a teacher at Ham Rong high school. He has taught for 10 years (teach)
6, Nguyen Du was a famous poet of VN (fame)
7, I like watching the seven o'clock news, because it is very informative (inform)
8, This is Lam's elder sister. Her name is Ha (she)
9, Scientists are now very interested in using sunny power (science)
10, Mr. Nam always drives carefully. He never has accidents (care)
11, We are now fully aware of the conservation of natural resources (conserve)
12, During his childhood the family lived in the countryside (child)
13, Don't be so impatient, we've only been waiting a few minutes (patient)
14, What a lovely surprise! Shall I open the girt now? (love)
15, Ha Long Bay is a wonder of Vietnam (wonderful)
Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1.Today Lan is.........because her mother is sick.(HAPPY)
2.The town is clean.The country is much..........(CLEAN)
3.They are twins but they do things...........(DIFFER)
4..............your teeth after meals is very important.(BRUSH)
5.Minh does morning exercise every day.He is very........with his health.(PLEASE)
6.My brother plays soccer very.........(SKILL)
7.His office is on the.........floor.(EIGHT)
8.I made the.........mistake in my life when I told them my secret.(BAD)
9.Hurry up! I don't want to be late for the.........(MEET)
10.He is one of the most famous.........in his country.(SING)
1. unhappy
2. cleaner
3. differently
4. brushing
5. pleased
6. skillfully
7. eighth
8. worst
9. meeting
10. singers
1 unhappy
2 cleaner
3 differently
4 Brushing
5 pleased
6 skillfully
7 eighth
8 worst
9 meeting
10 singers
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Her parents are so proud of her because she is a singer. (FAME)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)
fame (n, sự nổi tiếng) => famous (adj)
Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.
Tạm dịch: Bố mẹ cô rất tự hào về cô vì cô là một ca sĩ nổi tiếng.
có cả giải thích nhe
1 Would go Căn cứ vào "the following day" được chuyển từ "tomorrow". go would go Tạm dịch: Jack hỏi chị gái ngày mai chị ấy sẽ đi đâu.
2 Not to behave Cấu trúc: tell sb to do st: bảo ai làm gì Tạm dịch: Bà mẹ bảo cậu con trai không được cư xử mất lịch sự như thế.
3 Looked Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mathew trông bối rối khi anh ấy gặp Carole
4 Not doing Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận làm gì Tạm dịch: Thằng bé thừa nhận không làm bài tập về nhà.
5 Wearing Cấu trúc: Suggest + Ving: gợi ý/đề xuất làm gì Tạm dịch: ông chúng tôi từng đề xuất đeo kính râm khi chúng tôi ra ngoài vào những ngày đầy nắng.
6 To help Cấu trúc: Offer + to V: đề nghị làm gì Tạm dịch: Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.
7 To give Cấu trúc: Order sb + to V: ra lệnh cho ai làm gì Tạm dịch: Thuyền trưởng ra lệnh cho đội của mình phải rời khỏi tàu ngay lập tức.
8 Having disclosed Cấu trúc: Promise + to V: hứa làm gì Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần.
9 Having disclosed Cấu trúc: Criticize sb for doing St: chỉ trích ai vì làm gì Tạm dịch: Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí.
10 To tidy up Cấu trúc: Remind sb + to V: nhắc nhở ai làm gì Tạm dịch: Trưởng nhóm nhắc nhở chúng tôi rà soát bản dự thảo cuối cùng trước khi trình.
11 To kill Cấu trúc: Threaten + to V: đe doạ làm gì Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe doạ giết chết con trai của chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.
12 Had never been/ would go Căn cứ vào "never" "be" phải chia về thì hiện tại hoàn thành. Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành; Căn cứ vào "the next year" thì "go would go". Tạm dịch: Bill nói rằng anh chưa bao giờ đến Nga và anh nghĩ anh sẽ đến đó năm sau.
13 breaking Cấu trúc: Apologise to smb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì Tạm dịch: John xin lỗi mẹ vì không giữ lời hứa.
14 Not to touch Cấu trúc: Warn sb not + to V = warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không làm gì Tạm dịch: Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây chết người.
15 Had done Căn cứ vào "the night before" chia quá khứ hoàn thành Tạm dịch: cảnh sát hỏi ông John đã làm gì tối qua.
16 To take Cấu trúc: Advise sb to V: khuyên ai đó làm gì Tạm dịch: Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.
17 Were/ would travel Tạm dịch: Mary nói rằng nếu cô ấy giàu có, cô ấy sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới. Căn cứ vào nghĩa thì câu này là câu tường thuật điều kiện loại 2. 18 Was/ must Tạm dịch: Anh ấy nói rằng tiếng Anh rất hữu ích cho công việc của tôi sau này và nói rằng tôi nên thông thạo nó. Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì nên “be" "was". "Must" mang ý nghĩa khuyên bảo nên giữ nguyên.
19 Were playing Căn cứ vào "then" nên câu này phải chuyển từ hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn. Tạm dịch: Anh ấy nói rằng họ đang chơi điện tử ở trong phòng ngủ. 20 Go Trong câu thường thuật có "had better" thì không có thay đổi về thì. Tạm dịch: Cô ấy nói rằng tốt hơn hết tôi nên về nhà sớm.
Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Jack asked his sister where she (go)would go the following day.
The mother told her son (behave)to behave so impolitely
She asked why Mathew (look) had looked so embarrassed when he saw Carole.
The boy admitted (not do)not doing the homework.
Our grandparents used to suggest (wear)wearing sunglasses when we were out on bright sunny days.
Robert offered (help)to help Carlo do the dishes.
The captain ordered his men (abandon)to abandon the ship immediately.
Jane criticized Frank for (disclose)disclosing their confidential report to the press.
The team leader reminded us (tidy up)to tidy up the final draft before submission.
The kidnappers threatened (kill)killing our boy if we did not pay the ransom.
Bill said that he never (be)had - been to Russia and he thought he (go) would go there the next year.
John apologized to his Mum for (break)having broken his promise.
Steve warned Mike (touch)touching the wires as it might be deadly.
The police asked Mr John what he (do)had done the night before.
The doctor strongly advised Jasmine (take)to take a few days' rest.
Mary said if she (be)had been rich, she (travel)would have traveled around the world.
He said that English (be)would be very useful for my future job and I (must)had to master it
He said they (play)was playing games in the bedroom then.
She said that I had better (go)go home early.
II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu
1. When my brother and I .... …… (be) children, we ….(have) two cats and a dog.
2. Trang …….(not write) to her parents last week; she ………… (phone) them.
3. Lien’s brother is an architect but he …………..(not work) at the moment.
4. How much it……………(cost) to mail a letter to England?
5. You……………(go) out last night?
- Yes, I ………………(go) to the cinema but I ……….(not enjoy) the movie much.
6. They……………….(travel) to the USA next month.
1.When my brother and I were children, we had two cats and a dog.
2.Trang did not write to her parents last week; she phoned them.
3.Lien’s brother is an architect but he is not working at the moment.
4.How much does it cost to mail a letter to England?
5.Did you go out last night?-Yes, I went to the cinema but I did not enjoy the movie much.
6.They will travel to the USA next month.