Những câu hỏi liên quan
NM
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DH
4 tháng 7 2021 lúc 17:33

1 which => that

trong đây chủ ngữ có cả người và vật nên ta dùng đại từ quan hệ that

2 dictionarys => dictionaries

do dictionary kết thúc bằng y nên ta cần biến đổi thánh i và thêm es khi chuyển sang số nhiều

Bình luận (1)
YC
Xem chi tiết
NH
5 tháng 8 2019 lúc 12:21

Tìm lỗi sai và sửa lại :
1. She enjoyed listening to music and go=> GOING shopping.
2. Lool at the two dictionarys=> DICTIONARIES and you will see they are the same in some ways.
3. I have not got some=> ENOUGH money to buy that English book.
4. When she came to my house I lied=> WAS LYING in bed listening to music.
5. Can you tell me what you have done=> YOU WERE DOING at 8 o'clock last night ?

Bình luận (0)
H24
5 tháng 8 2019 lúc 12:24

1.go=>going

2.dictionarys=>dictionaries

3.some=>any

4.lied=>was lying

5.you have done =>were you doing

Bình luận (1)
NH
Xem chi tiết
H24
26 tháng 7 2019 lúc 0:05

1, We spend most of our time learn at school. -> learning

2, She is a girl with black eye and an oval rosy face. -> eyes

3, He always makes us laught because he has a good sence of homorous. -> laugh

4, Who will be there to the meeting tonight? -> at

5, There are three people stand near the car. -> standing

6, Mr Son has to go to work at Sunday. -> on

7, You know, it is difficult to me to make him understand what I mean. -> for

8, Could you bring me the book you lent me last week on your way to school? -> give

9, Look at two dictionarys and you will see they are the same in some ways. -> dictionaries

10, What are the main diffirence between these two cell-phones? -> diffences

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
NH
25 tháng 8 2017 lúc 17:12

I. Tìm lỗi sai và sửa lại:

1. I saw the men, the woman and the cattle which => that went to the field

2. Look at the two dictionarys => dictionaries and you will see that they are the same in some ways

3. There is no water in the house. If there is => were, we could cook dinner

4. She did her test careful => carefully last week

5. Would you mind turn => turning on the lights, please? It's too dark for me to read.

Bình luận (0)
LA
25 tháng 8 2017 lúc 17:20

I. Tìm lỗi sai và sửa lại:

1. I saw the men, the woman and the cattle which went to the field

which => that

2. Look at the two dictionarys and you will see thay are the same in some ways

dictionarys=>dictionaries

thay=>they

3. There is no water in the house. If there is, we could cook dinner

is=>were

4. She did her test careful last week

careful=>carefully

5. Would you mind turn on the lights, please? It's too dark for me to read.

turn=>turning

DÙ MK LÀM SAU NHƯNG CŨNG MONG BẠN TICK CHO MK, CHÚC BẠN HỌC TỐTlolanghihi

Bình luận (0)
NT
4 tháng 11 2019 lúc 18:49

1. I saw the men, the woman and the cattle which => that went to the field

2. Look at the two dictionarys => dictionaries and you will see that they are the same in some ways

3. There is no water in the house. If there is => were, we could cook dinner

4. She did her test careful => carefully last week

5. Would you mind turn => turning on the lights, please? It's too dark for me to read.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
Xem chi tiết
DA
22 tháng 4 2017 lúc 16:24

Đáp án A

seem: có vẻ như                                 turn: xoay, chuyển ( hướng)

become: trở nên                                 come: đến

This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
19 tháng 5 2019 lúc 9:56

Đáp án B

like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề)                   likely (a): có vẻ như

the same + danh từ: giống nhau                           such as: chẳng hạn như

But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
3 tháng 6 2018 lúc 14:03

Đáp án D

talk: trò chuyện                                 get: nhận

notice: thông báo                              look: nhìn

Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.

[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
14 tháng 10 2019 lúc 15:19

Đáp án B

A little + danh từ không đếm được: một chút

A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”

However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.

[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]

Bình luận (0)