Tìm từ ngữ tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
Tìm 3 từ ngữ tả vẻ đẹp của thiên nhiên , 3 từ ngữ nói về vẻ đẹp con người?
Huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ
Vẻ đẹp của con người;
xinh đẹp,lộng lẫy,xinh xinh
THiên nhiên : Hùng vĩ, thơ mộng, huy hoàng.
Con người: Xinh đẹp, đáng yêu, xinh xắn
Vẻ đẹp của thiên nhiên: hùng vĩ, tráng lệ, huy hoàng
Vẻ đẹp của con người: xinh xắn, đáng yêu, xinh đẹp
tìm 3 từ ngữ
a) tả vẻ đẹp của con người
b)tả vẻ đẹp của thiên nhiên
a) xinh đẹp, dụi dàng, nết na, hiền lành, khiêm tốn,...
b)bao la, bát ngát, rộng lớn, trù phú, mênh mông,..
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền
giúp mik mik đang cần gấp
Bài 7: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn, tính cách của con người:
a. thật thà b. tế nhị c. dịu hiền d. cởi mở
e. thon thả g. cao ráo h. sáng suốt i. độ lượng
Bài 8: Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên hoặc của phong cảnh:
a. hùng vĩ b. xanh biếc c. đỏ rực d. đen ngòm
e. trắng suốt g. sừng sững h. nên thơ i. yểu điệu
Bài 9: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp truyền thống của phụ nữ Việt Nam:
a. Chịu thương chịu khó. h. Mạnh dạn trong công việc
b. Hết lòng vì gia đình, con cái. i. Đòi bình đẳng với nam giới.
c. Đảm đang việc nhà d. Tự tin
e. Yêu nước g. Dịu hiền
Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng.
- Trước đền, khóm hải đường đâm bông rực rỡ.
- Những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
- Bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi.
- Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững.
- Phía xa xa là núi Sóc Sơn…
- Những cánh hoa dại, những gốc thông già… che mát và tỏa hương thơm…
Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ :
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
- Tươi đẹp, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hoành tráng
b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.
- Xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha
Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện cảm nhận của người lao động về vẻ đẹp huy hoàng, thơ mộng của thiên nhiên.
Những từ ngữ, hình ảnh thể hiện cảm nhận của người lao động về vẻ đẹp huy hoàng, thơ mộng của thiên nhiên là: Mặt Trời xuống biển như hòn lửa, Vảy bạc đuôi vàng lóe rạng đông, Mặt Trời đội biển nhô màu mới, Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền hùng
Những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng là có những khóm hải đường đâm bông rực rỡ, những cánh bướm dập dờn bay lượn, bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi, bên phải là dãy Tam Đảo như bức tường sừng sững, xa xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc, những cây đại, cây thông già, giếng Ngọc trong xanh.
những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền hùng là :
Trước đền, khóm hải đường đâm bông rực rỡ.
– Những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
– Bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi.
– Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững.
– Phía xa xa là núi Sóc Sơn…
– Những cánh hoa dại, những gốc thông già… che mát và tỏa hương thơm…
– Trước đền, khóm hải đường đâm bông rực rỡ.
– Những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
– Bên trái là đỉnh Ba Vì vòi vọi.
– Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững.
– Phía xa xa là núi Sóc Sơn…
– Những cánh hoa dại, những gốc thông già… che mát và tỏa hương thơm…
Tìm những thành ngữ,tục ngữ nói về vẻ đẹp kì vĩ của thiên nhiên
Thương hải biến tang điền.
_ Bãi bể nương dâu
_ Chập chùng biển khơi
_ Mưa như thác đổ
Thương hải biến tang điền.
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.
Đầu năm gió to, cuối năm gió bấc
Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
Mặt trời có quầng thì hạn, mặt trăng có tán thì mưa.
Muốn cho lúa nảy bông to
Cày sâu bừa kĩ phân tro cho nhiều
Tìm những thành ngữ,tục ngữ nói về vẻ đẹp kì vĩ của thiên nhiên
- Thương hải biến tang điền .
- Bãi bể nương dâu .
- Chập chùng biển khơi .
- Mưa như thác đổ .
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên?
A. đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng
B. tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ
C. Xanh tốt, xinh tươi, thùy mị
D. hùng vĩ, dịu dàng, lung linh