Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học:
Liệt kê ít nhất 10 từ có các yếu tố Hán Việt đã được học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Thái bình tu trí lực
Vạn cổ thử giang san
Gợi ý
Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh.
Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ
Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc
Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
1.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: xúc, cầu, vong
2.Giải thích các yếu tố Hán Việt và tìm các từ có yếu tố Hán Việt đó: khai, cảm, mẫu
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
hoa (1): hoa quả, hương hoa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
hoa (2) : hoa mĩ, hoa lệ = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (1): phi công, phi đội = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi (2) phi pháp , phi nghĩa = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
phi(3) cung phi, vương phi = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
thấm (1) tham vọng, tham lam = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
tham (2) tham gia, tham chiến = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (1) gia chủ, gia súc = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
gia (2) gia vị, gia tăng = > nghĩa của yếu tố hán việt là gì
ai giúp milk vs mai milk nộp r
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Tìm một số từ Hán Việt có yếu tố "nhân" được dùng với nghĩa như trong từ nhân nghĩa. Giải nghĩa các từ đó?
Nhân ái: yêu thương con người
Nhân cách: tính cách riêng của con người
Nhân chứng: người làm chứng
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt: khả ái
-Khả ái:
+ Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích.
+ Yêu thích, yêu mến
Khả ái là âm Hán - Nôm đấy, nó có nghĩa là đáng yêu.
Khuôn mặt khả ái nghĩa là khuôn mặt làm cho người khác nhìn vào có thiện cảm ngay và thấy mến, thấy dễ gần với người có khuôn mặt đó.
Khuôn mặt khả ái không phải là khuôn mặt có hình dạng đặc trưng để có thể vẽ ra, có rất nhiều người mang dáng vẻ mặt khác nhau nhưng người khác nhìn vào thấy mến ngay. Tóm lại, khuôn mặt mà tổng thể của nó toát lên gây thiện cảm dễ gần dễ mến cho người khác ngay khi gặp.
khả ái nghĩa là đáng yêu , dễ thương , làm cho người ta yêu thích và yêu thích yêu mến cũng như 'hỉ ái'
Câu chứa yếu tố Hán ViệtNghĩa của yếu tố Hán Việt
Vua của một nước được gọi là thiên(1)tử. Thiên(1):
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên(2) kinh vạn quyển. Thiên(2):
Trong trận đấu này, trọng tài đã thiên(3) vị đội chủ nhà. Thiên(3):
XÁC ĐỊNH NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ HÁN VIỆT!
thiên(1):Trời
thiên (2):nghìn
thiên(3):nghiêng về 1 bên
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là tử | : Trời |
Các bậc nho gia xưa đã thừng đọc kinh vạn quyển | : nghìn |
Trong trận đấu này , trọng tài đã vị đội chủ nhà | : Nghiêng về |