Khoanh vào từ có phần phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. front B. feed C. leaf D. of.
Circle the word that is pronounced differently from the rest( Khoanh vào từ phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
3. A
decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định
planned /ˈplænd/: được kế hoạch
arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp
offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị
“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.
Chọn A.
4. C
sale /seɪl/ (v): bán
cake /keɪk/ (v): đóng bánh
crash /kræʃ/ (v): treo, đơ
play /pleɪ/ (v): chơi
“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.
Chọn C.
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại (1,5 điểm)
1. A. language B. math C. art D. has (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time (i)
3. A. door B. school C. football D. room. (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject. (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year. (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy (y)
1. A. language B. math C. art D. has (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time (i)
3. A. door B. school C. football D. room. (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject. (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year. (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )