Tìm 3 DT, ĐT, TT mỗi từ đều có nghĩa chính nghĩa chuyển
Tìm 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là DT, 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là ĐT, 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là TT
DT : xe cộ , sách vở , sông núi , hoa quả , ông bà
ĐT : ăn học , ăn uống , kiếm tiền , lau dọn , mua bán
TT : Sang đẹp , Sang mới,
BT1:GIẢI THÍCH Ý NGHĨA CỦA CÁC CẶP TỪ ĐỒNG ÂM SAU VÀ ĐẶT CÂU VỚI TỪNG TỪ MỘT
A,HẦM (ĐT) - HẦM (DT)
B,KIỆN (ĐT) - KIỆN (DT)
C,CỘC (ĐT) - CỘC (TT)
BT1 : GIẢI THÍCH Ý NGHĨA CỦA CÁC TỪ ĐỒNG ÂM SAU VÀ ĐẶT CÂU VỚI CHÚNG
A,HẦM (DT)-HẦM (ĐT)
B,CỘC (ĐT)-CỘC (TT)
C,KIỆN (DT)-KIỆN (ĐT)
tìm 4 cặp từ đồng âm theo các yêu cầu sau và đặt câu vs các cặp từ đó: a.1 từ là DT 1 từ là ĐT b. 1 từ là DT 1 từ là TÍNH TỪ c. 1 từ là Đt 1 từ là TT D.cả 2 đều là ĐT e.cả v2 đều là DT F.cả 2 đều là TT
Nêu nghĩa các câu sau: 1. trọng tài trọng tài vận động viên
tìm từ đồng âm vs các từ dưới đây và đặt câu vs mỗi từ đó: a. trông b.hổ c.tin d.cua
giải nghĩa của các từ sau đây:
vd: tiên tri: biết trước việc sẽ tới
kình kịch (đt) ; kình địch(dt) ; tai ngược(tt) ; kiều lệ (tt); dung hạnh (dt); dơ dáng (tt)
các bạn giả đi nhé ! Khó lắm đấy
đt: động từ
dt: danh từ
tt: tính từ
ko giải nữa k sai kệ you
kình kịch (dt) là Tiếng chạm liên tiếp vào những vật rắn như gỗ, đất, đá
tai ngược (tt) là đanh đá
dung hạnh (dt) là hai trong số 4 đức tính của người phụ nữ theo quan niệm thời xưa.
dơ dáng (tt) là Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
kình địch (dt): kẻ kình địch, đối thủ mạnh
tai ngược (tt): ngang ngược một cách quá mức, khó có thể chấp nhận được
dung hạnh (dt): vẻ mặt và tính nết, hai trong tứ đức của người đàn bà theo quan niệm thời xưa
dơ dáng (tt): xấu xa, để lộ vẻ trơ trẽn, không biết hổ thẹn
Đặt câu có các cặp từ đồng âm sau:
Đá (DT) - đá (ĐT)
Sâu (DT) - sâu (TT)
Bàn (DT) - bàn (ĐT)
Thân (DT) - thân (TT)
Bắc (DT) - bắc (ĐT)
giải thích nghĩa của từ cứng cáp , chân
Mn giải nghĩa đầy đủ vào nhóe ! dt , ĐT , TT của nó là j ? Thanks
Cứng cáp :
Tính từ
không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được những tác động bất lợi từ bên ngoài để tiếp tục phát triển
nét chữ cứng cáp
đứa bé trông rất cứng cáp
Đồng nghĩa: cứng cát
Chân :
Danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
co chân đá
thú bốn chân
đi chân cao chân thấp
nước đến chân mới nhảy (tng)
chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
có chân trong hội đồng khoa học
thiếu một chân tổ tôm (kng)
kế chân người khác
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
hai nhà chung nhau một chân lợn
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
chân đèn
chân giường
vững như kiềng ba chân
phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
chân núi
chân tường
chân răng
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
Tính từ
thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
Chúc bn hok tốt !!!
Bài 9:
Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :
a) Cân ( là DT, ĐT, TT )
b) Xuân (là DT, TT)
Bài 9:
Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :
a) Cân ( là DT, ĐT, TT )
b) Xuân (là DT, TT)