Xác định khối lượng của một số vật
Bước 1:Ta dùng lục kế để đo trọng lượng của vật đó
Bước 2:Dựa vào hệ thức P=10m. Lấy trọng lượng của vật chia 10
Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ , khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α 0 < 10 o tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là:
A. 2 π l g
B. 1 2 π g l
C. 1 2 π l g
D. 1 2 π g l cosα 0
Chọn đáp án B
+ Tần số dao động con lắc đơn: f = ω 2 π = 1 2 π g l
Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ. Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:
A. F m s t = μ t N
B. F m s t = μ t N ⇀
C. F ⇀ m s t = μ t N ⇀
D. F ⇀ m s t = μ t N
Chọn đáp án A
Công thức của lực ma sát trượt: F m s t = μ t N ⇀
μ t : Hệ số ma sát trượt, không có đơn vị, phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của các mặt tiếp xúc.
N: áp lực của vật lên bề mặt tiếp xúc.
Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là F m s t . Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:
A. F m s t = μ t N
B. F m s t = μ t N →
C. F m s t = t . N →
D. F m s t → = t N
Chọn B.
Công thức của lực ma sát trượt: Fmst = tN.
μt: Hệ số ma sát trượt, không có đơn vị, phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của các mặt tiếp xúc.
N: áp lực của vật lên bề mặt tiếp xúc.
Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 10 - 6 . Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:
A. F m s t = μ t N
B. F m s t = μ t N →
C. F m s t → = μ t N →
D. F m s t → = μ t N
Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là: F m s t = μ t N
Đáp án: A
Xác định khối lượng và thể tích của 1số vật
Khối lượng là lượng chất tạo thành vật đó
Đo thể tích chất lỏng là so sánh thể tích chất lỏng đó với một thể tích khác đã được chọn trước để làm chuẩn
Chúc bạn học tốt !
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Chọn B.
Tập hợp ba thông số trạng thái của khí lý tưởng bao gồm nhiệt độ (T), thể tích (V) và áp suất (p).
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Đáp án: B
Thông số trạng thái của một lượng khí gồm:
+ Thể tích
+ Nhiệt độ
+ Áp suất
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
Chọn B.
Tập hợp ba thông số trạng thái của khí lý tưởng bao gồm nhiệt độ (T), thể tích (V) và áp suất (p).