tìm x,y,z biết x/2 = y/3 = z/5 và\(x.y=24\)
Tìm 3 số x, y, z biết \(\dfrac{15}{x-9}=\dfrac{20}{y-12}=\dfrac{40}{z-24}\) và x.y = 1200.
2 số x và y, biết x/y= y/-5 và x-y=16. Cho tỉ lệ thức x/3=y/4 và x.y=12. Tìm x,y cho 3 số x,y,z thỏa mãn x.y=-30, y.z=42 và z-x=-12. Tính x,y,z
giúp vs ak
Bài 2:
Đặt \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=k\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k\\y=4k\end{matrix}\right.\)
Ta có: xy=12
\(\Leftrightarrow12k^2=12\)
\(\Leftrightarrow k^2=1\)
Trường hợp 1: k=1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k=3\\y=4k=4\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 2: k=-1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k=-3\\y=4k=-4\end{matrix}\right.\)
Tìm x,y,z biết :
1) -5/2x+1=-3/x-2
2 ) x/-2=y/-3 và x.y=54
3) |2/5.√x-1/3|-2/5=3/5
4) 3x=2y, 7y=5z và x-y+z=32
5) x/5=y/3 và x^2-y^2=4
5: Đặt \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{3}=k\)
nên x=5k; y=3k
Ta có: \(x^2-y^2=4\)
\(\Leftrightarrow25k^2-9k^2=4\)
\(\Leftrightarrow k^2=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm\dfrac{5}{4}\\y=\pm\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
Để giải từng phương trình:
1) \( -\frac{5}{2}x + 1 = -\frac{3}{x} - 2 \)
Đưa về cùng một cơ sở:
\[ -5x + 2 = -6 - 2x \]
\[ -5x + 2x = -6 - 2 \]
\[ -3x = -8 \]
\[ x = \frac{8}{3} \]
2) \( \frac{x}{-2} = \frac{y}{-3} \) và \( x \cdot y = 54 \)
Từ phương trình thứ nhất:
\[ x = -\frac{2y}{3} \]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[ (-\frac{2y}{3}) \cdot y = 54 \]
\[ -\frac{2y^2}{3} = 54 \]
\[ y^2 = -\frac{81}{2} \]
Phương trình không có nghiệm thực vì \( y^2 \) không thể là số âm.
3) \( | \frac{2}{5} \cdot \sqrt{x} - \frac{1}{3} | - \frac{2}{5} = \frac{3}{5} \)
Đưa \( \frac{2}{5} \) về chung mẫu số với \( \frac{1}{3} \):
\[ | \frac{6\sqrt{x}}{15} - \frac{5}{15} | = \frac{3}{5} + \frac{2}{5} \]
\[ | \frac{6\sqrt{x} - 5}{15} | = \frac{5}{5} \]
\[ |6\sqrt{x} - 5| = 3 \]
Giải phương trình trên:
\[ 6\sqrt{x} - 5 = 3 \] hoặc \( 6\sqrt{x} - 5 = -3 \)
\[ 6\sqrt{x} = 8 \] hoặc \( 6\sqrt{x} = 2 \)
\[ \sqrt{x} = \frac{4}{3} \] hoặc \( \sqrt{x} = \frac{1}{3} \)
\[ x = \frac{16}{9} \] hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( 3x = 2y \), \( 7y = 5z \), và \( x - y + z = 32 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{2}{3}y \]
Từ phương trình 2:
\[ z = \frac{7}{5}y \]
Thay vào phương trình 3:
\[ \frac{2}{3}y - y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ \frac{2}{3}y - \frac{3}{3}y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ (\frac{2}{3} - 1 + \frac{7}{5})y = 32 \]
\[ (\frac{10}{15} - \frac{15}{15} + \frac{21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{10 - 15 + 21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{16}{15})y = 32 \]
\[ y = 20 \]
Thay vào phương trình 1 và 2:
\[ x = \frac{2}{3} \cdot 20 = \frac{40}{3} \]
\[ z = \frac{7}{5} \cdot 20 = 28 \]
5) \( \frac{x}{5} = \frac{y}{3} \) và \( x^2 - y^2 = 4 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3}y \]
Thay vào phương trình 2:
\[ (\frac{5}{3}y)^2 - y^2 = 4 \]
\[ \frac{25}{9}y^2 - y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25}{9} - 1)y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25 - 9}{9})y^2 = 4 \]
\[ (\frac{16}{9})y^2 = 4 \]
\[ y^2 = \frac{9}{4} \]
\[ y = \frac{3}{2} \]
Thay vào phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3} \cdot \frac{3}{2} = \frac{5}{2} \]
Vậy, giải hệ phương trình ta được:
1) \( x = \frac{8}{3} \)
2) Phương trình không có nghiệm thực.
3) \( x = \frac{16}{9} \) hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( x = \frac{40}{3} \), \( y = 20 \), \( z = 28 \)
5) \( x = \frac{5}{2} \), \( y = \frac{3}{2} \)
tìm x,y,z biết 15/x-9=12/y-12=40/z-24 và x.y=200
\(\frac{15}{x-9}=\frac{12}{y-12}=\frac{40}{z-24}\)
=> \(\frac{x-9}{15}=\frac{y-12}{12}=\frac{z-24}{40}\)
Đặt \(\frac{x-9}{15}=\frac{y-12}{12}=\frac{z-24}{40}=k\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-9=15k\\y-12=12k\\z-24=40k\end{cases}}\)
=> \(\hept{\begin{cases}x=15k+9\\y=12k+12\\z=40k+24\end{cases}}\)
Mà xy = 200
=> \(\left(15k+9\right)\left(12k+12\right)=200\)
=> 15(12k + 12) + 9(12k + 12) = 200
=> 180k + 180 + 108k + 108 = 200
=> 288k + 216 = 200
=> 288k = -16
Đề của bạn chắc chắn đúng chứ , mình thấy sai rồi đấy :v
tìm x,y,z,biết:
a)x/3=y/5 và x.y=60
b)x/2=y/3=z/4 và x.y.z=192
a) Đặt \(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}=k\) => x = 3k ; y = 5k
Do đó x . y = 3k . 5k = 15k2 = 60
=> k2 = 4 => k = + 2
- Với k = 2 thì x = 6 ; y = 10
- Với k = - 2 thì x = -6 ; y = -10
b) Tương tự
tìm x;y;z biết
a) x+y=2 ; y+z=3 ; z+x=-5
b) x.y=1261 và x-y=-84
c) (y+1).(xy-1)=3
a) x+y+z = ( 2 + 3 + 5 ) : 2 = 5
x = 5 - 3 = 2
y = 5 - 5 = 0
z = 5 - 2 = 3
b) Vậy y - x = 84
Ư(1261) = { 1;13;98;1261 }
Các cặp số nhân nhau bằng 1261 là 1.1261 và 13.98.
Trong đó 13.98 có hiệu hai thừa số là 84.
Vậy x.y = 13.97
x = 13 ; y = 97
c) (y+1).(xy-1) = 3
Ta có:
y+1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
xy-1 | -1 | -3 | 3 | 1 |
x | 0 | 1 | 4 | 1 |
y | -4 | -2 | 0 | 2 |
Ta có các cặp ( x;y ) = ( 0;-4 ) ; ( 1;-2 ) ; ( 4;0 ) ; ( 1;2 )
tìm x,y,z biết:
a) x\3=y\4 ; y\5=z\7 và 3x + y -2z=2,4
b) x\2=y\3 và x.y=54
Tìm x; y; z biết:
a) 2/x=3/y va x.y=96
b) x/12=y/9=z/5 và x.y.z=26
c)x/2=y/3=z/5 và x.y.z = 810
d)x/5=y/7=z/3 va x2+y2-z2=585
1 Tìm x,y thuoc Z,biết :
a, x.y =1261 và x-y =- 84
b, gia tri tuyet doi của x-3+(2.y +6)^2 =0
c, (y+1 )(x.y -1) =3
d. x+y =2 ; y+Z =3 và Z+x =- 5